So sánh ưu nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang… trích trong đề kiểm tra chất lượng cuối học kì 2 môn Công Nghệ lớp 8 trường THCS Bồ Lý.
Phần I: Hãy chọn câu trả lời đúng nhất (4 điểm):
1. Đồ dùng điện nào sau đây phù hợp với điện áp định mức của mạng điện trong nhà:
A. Bóng điện: 220V – 45W
B. Quạt điện: 110V – 30W
C. Bàn là điện: 110V– 1000W
D. Nồi cơm điện: 127V – 500W
2. Cấu tạo công tắc điện gồm:
A. Vỏ B. Cực động, cực tĩnh C. Cực tĩnh D. Cả A và B
3. Nguyên tắc mắc cầu chì:
A. Mắc trên cả hai dây
B. Tuỳ người sử dụng
Advertisements (Quảng cáo)
C. Lắp trên dây trung tính
D. Mắc trên dây pha, trước công tắc và ổ lấy điện
4. Công tắc thường được mắc:
A. Song song với thiết bị điện cần điều khiển
B. Cùng với đồ dùng điện khác
C. Trên dây pha, nối tiếp với tải sau cầu chì
Advertisements (Quảng cáo)
D. Trên dây trung tính.
5. Bộ phận quan trọng nhất của cầu chì là:
A. Vỏ B. Dây chảy C. Các cực giữ dây dẫn và giữ dây chảy. D. Như nhau
6. Dựa vào số pha của nguồn điện thì cầu dao được chia thành các loại:
A. 1 pha và 2 pha B. 1 pha và 3 pha C. 2 pha và 3 pha D. 1, 2 và 3 pha
7. Các đồ dùng điện trong gia đình như quạt điện, máy bơm nước, máy xay sinh tố… là các đồ dùng loại điện:
A. Điện cơ B. Điện nhiệt C. Điện quang D. Điện cơ và điện nhiệt
8. Trong động cơ điện Stato còn gọi là:
A. Bộ phận điều khiển B. Bộ phận bị điều khiển
C. Phần quay D. Phần đứng yên
Phần II: Nối cột A với cột B sao cho được câu phù hợp nhất (1 điểm):
Cột A | Cột B | |
1. Aptomat là thiết bị dùng để | A. điện năng thành quang năng. | |
2. Công tắc là thiết bị dùng để | B. tự động ngắt mạch điện khi quá tải hoặc đóng cắt mạch điện | |
3. Bóng đèn điện là đồ dùng điện biến | C. biến đổi điện năng thành nhiệt năng. | |
4. Động cơ điện là thiết bị dùng để | D. đóng cắt mạch điện. | |
E. biến điện năng thành cơ năng |
Phần III: Tự luận (5 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Vẽ sơ đồ nguyên lí và sơ đồ lắp đặt mạch điện gồm 1 cầu chì, một ổ cắm, 1 công tắc hai cực điều khiển 1 đèn sợi đốt; một công tắc 2 cực điều khiển 1 động cơ. Biết rằng động cơ kí hiệu là:
Câu 2: (2 điểm) Điện năng tiêu thụ trong ngày 30 tháng 04 năm 2013 của gia đình bạn An như sau:
Tên đồ dùng điện | Công suất điện P (W) | Số lượng | Thời gian sử dụngcủa mỗi đồ dùng điện (h) |
Đèn sợi đốt | 75 | 1 | 2 |
Đèn huỳnh quang | 40 | 4 | 4 |
Tủ lạnh | 120 | 1 | 24 |
Bếp điện | 1000 | 1 | 2 |
a. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong ngày.
b. Tính tổng điện năng tiêu thụ của gia đình bạn An trong tháng 04 năm 2013 (Giả sử điện năng tiêu thụ các ngày trong tháng là như nhau ). Và số tiền của gia đình bạn An phải trả trong tháng 4 năm 2013 là bao nhiêu; biết 1 số điện phải trả 1200 đồng.
Câu 3: (1 điểm) So sánh ưu nhược điểm của đèn sợi đốt và đèn huỳnh quang.