I. Phần tự luận ( 4đ)
Câu 1.(2đ) Phân biệt hô hấp ngoài và hô hấp trong.
2..(2 điêm) So sánh hoạt động của cơ tim và cơ vân.
II. Phần trắc nghiệm (6đ)
Câu 1.(1,5 điểm)
Chọn phương án trả lời đúng hoặc đúng nhất:
1. Hệ thần kinh sinh dưỡng bao gồm
A. Phân hệ thần kinh giao cảm và đối giao cảm.
B. Bộ phận trung ương và đối giao cảm.
C. Phân hệ thần kinh giao cảm và bộ phận ngoại biên.
D. Cả A và B.
2. Xung thán kinh truyền từ trung ương thần kinh đến cơ quan trả lời là nhờ
A. nơron hướng tâm.
B. nơron li tâm.
C. dây thần kinh pha.
Advertisements (Quảng cáo)
D. cả A và B.
3. Lông mày có tác dụng
A. Tăng sinh nhiệt.
B. Chống mất nhiệt, có tác dụng như lớp đệm.
C. Tạo nên lớp đệm có vai trò chống tia tử ngoại và vai trò điều hoà nhiệt độ.
D. Ngăn mồi hôi và nước không chảy xuống mắt.
Câu 2.(2đ)
Chọn câu đúng, câu sai trong các câu sau:
A. Tuỷ sống bao gồm chất xám ở giữa và bao quanh bởi chất trắng.
B. Trụ não gồm chất trắng ở trong và chất xám ở ngoài,
Advertisements (Quảng cáo)
C. Não trung gian nằm giữa trụ não và đại não.
D. Tuỷ sống có vai trò điều hoà, phối hợp các cử động phức tạp và giữ thăng bằng cho cơ thể.
3..(1,5đ) Điền cụm từ đã cho vào chỗ trống trong câu sau cho phù hợp :
Sự tạo thành nước tiểu diễn ra ở ….(1)….. Đầu tiên là quá trình….(2)….ở cầu thận để….(3)….ở nang cầu thận.
a. cầu thận
b. ống đái
c. tạo thành nước tiểu đầu
d. tạo nước tiểu chính thức
e. lọc máu
4. .(1đ) Ghép nội dung ở cột 1 với cột 2 và điền kết quả ghép vào cột 3.
Cột 1 |
Cột 2 |
Cột 3 |
Máu có nhiều chất thải Máu được lọc sạch Máu từ tĩnh mạch ra khỏi thận Máu động mạch vào thận |
1…….. 2…….. |
I. Phần tự luận (4đ)
Câu 1. (2đ)
– Hô hấp ngoài (sự trao đổi khí ở phổi):
+ Sự trao đổi khí ở phổi xảy ra giữa không khí trong phế nang với máu bằng con đường khuếch tán.
+ Sự trao đổi khí phụ thuộc vào bề mặt tiếp xúc và sự chênh lệch áp suất từng phần của các khí.
– Hô hấp trong (sự trao đổi khí ở tế bào):
+ Sau khi trao đổi khí ở phế nang(phổi) máu sẽ vận chuyển 02 đến các tế bào của các cơ quan.
+ Khi máu đến tế bào sẽ nhường O2 cho tế bào (đảm bảo mọi hoạt động sống của tế bào) nhận CO2 đưa đến phổi thực hiện trao đổi khí ở phổi.
Câu 2.(2đ)
Hoạt động của cơ tim |
Hoạt động của cơ vân |
– Cơ tim hoạt động theo quy luật ” Tất cả hoặc không có gì” – Cơ tim hoạt động tự động không theo ý muốn. – Tim hoạt động theo chu kì (có thời gian nghi đủ để bảo đảm sự phục hồi khả năng hoạt động do thời gian trơ tuyệt đối dài). |
– Cơ vân co phụ thuộc vào cường độ kích thích (sau khi kích thích đã tới ngưỡng) – Cơ vân hoạt động theo ý muốn. – Cơ vân chỉ hoạt động khi có kích thích, có thời kì trơ tuyệt đối ngắn. |
II. Phần trắc nghiệm (6đ)
Câu 1. (1,5 điếm)
1 |
2 |
3 |
A |
B |
D |
Câu 2.(2đ)
A |
B |
C |
D |
Đ |
S |
Đ |
Đ |
Câu 3.(1,5đ)
1 |
2 |
3 |
a |
e |
c |
Câu 4. (1đ)
1 |
2 |
B |
A |