Trang Chủ Lớp 5 Đề thi học kì 2 lớp 5

Đề số 14 Kiểm tra học kì 2 môn Toán 5: Tìm số tự nhiên y biết : 224,1 < y ⨯ 5 < 225,8 ; y là

Đề số 14 – Đề kiểm tra học kì môn Toán lớp 5: Giá trị của biểu thức \(\left( {\dfrac{1}{5} \times \frac{2}{3} + \dfrac{1}{4} \times \dfrac{3}{2}} \right):\dfrac{1}{2}\) là

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

a. Tìm số tự nhiên y biết : \(3\dfrac{1}{2} \times 4,2 < y < 1,65:0,1;\,y\) là :

A. 14

B. 15

C. 16

b. Tìm số tự nhiên y biết : 224,1 < y ⨯ 5 < 225,8 ; y là :

A. 44

B. 45

C. 225

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

a. Giá trị của biểu thức \(48,6 + 32,5 : 0,1 \times \dfrac{1}{2}\) là :

A. 925

B. 186,8

C. 211,1

b. Giá trị của biểu thức \(\left( {\dfrac{1}{5} \times \frac{2}{3} + \dfrac{1}{4} \times \dfrac{3}{2}} \right):\dfrac{1}{2}\) là :

A. \(\dfrac{{61}}{{60}}\,\)

B. \(\dfrac{{50}}{{60}}\,\)

C. \(\dfrac{{61}}{{120}}\,\)

3. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.

Tuổi mẹ hơn tuổi con là 26 tuổi. 3 năm trước, tuổi mẹ gấp 3 lần tuổi con. Tuổi mẹ, tuổi con hiện nay là :

A. con 12 tuổi, mẹ 38 tuổi

B. con 16 tuổi, mẹ 42 tuổi

C. con 9 tuổi, mẹ 35 tuổi.

4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

Tìm x :

a. \(\dfrac{x}{2} \times 3 + x \times 4 = 23,1\) thì x là :

Advertisements (Quảng cáo)

A. 2,1

B. 4

B. 4

b. \(x \times \dfrac{1}{4} + x \times \dfrac{1}{5} + x \times 2 = 19,6.\) thì x là :

A. 8

B. 10

C. 8,5

5. Cho hình ABCD là hình thang có đáy AB = 19cm, CD = 26cm, CM = 5cm. Diện tích tam giác BMC bằng 35cm2. Tính :

a. Diện tích hình thang ABCD.

b. Diện tích tam giác ABD.

6. Lúc 6 giờ 15 phút, một người đi xe đạp từ A đến B với vận tốc 15 km/giờ. Đến 9 giờ 15 phút một người đi xe máy từ A đuổi theo người đi xe đạp với vận tốc 45 km/giờ. Hỏi sau bao lâu thì hai người gặp nhau ?


1) a.

A. 14

S

B. 15

Đ

C. 16

Đ

b.

Advertisements (Quảng cáo)

A. 44

S

B. 45

Đ

C. 225

S

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :

a.

A. 925

S

B. 186,8

S

C. 211,1

Đ

b.

A. \(\dfrac{{61}}{{60}}\,\)

 Đ

B. \(\dfrac{{50}}{{60}}\,\)

S

C. \(\dfrac{{61}}{{120}}\,\)

S

3. B.

4.

a.

A. 2,1

S

B. 4

S

B. 4

Đ

b.

A. 8

Đ

B. 10

S

C. 8,5

S

5.

a) Chiều cao hình thang ABCD là:

 35 ⨯ 2 : 5 = 14 (m)

Diện  tích hình thang ABCD là:

(19 + 26) ⨯ 14 : 2 = 315 (cm2)

b) Diện tích tam giác ABD là:

 19 ⨯ 24 : 2 = 133 (cm2)

Đáp số: 315 cm2

              133 cm2

6. Người đi xe đạp đi trước người đi xe máy số giờ là:

9 giờ – 6 giờ 15 phút = 2 giờ 45 phút = 2,75 giờ

Người đi xe máy khởi hành cách người đi xe đạp số ki lô mét là:

15 ⨯ 2,75 = 41,25 (km)

Advertisements (Quảng cáo)