Có 32 bông hoa cắm đều vào 6 lọ. Hỏi: Mỗi lọ có bao nhiêu bông hoa?; Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống … trong Thi kì 1 môn Toán lớp 3. Xem Đề và đáp án đầy đủ phía dưới đây
1.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a) \(36:6 = 13\) ☐
\(84:4 = 21\) ☐
\(55:5 = 10\) ☐
b) \(48:4 = 12\) ☐
\(84:2 = 32\) ☐
\(96:3 = 32\) ☐
2.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a) \(42:5 = 8\) (dư 1) ☐
\(42:5 = 8\) (dư 2) ☐
\(42:5 = 8\) (dư 5) ☐
b) \(47:6 = 7\) (dư 4) ☐
\(47:6 = 7\) (dư 5) ☐
\(47:6 = 7\) (dư 6) ☐
3. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng.
Một bao gạo chứa 60kg gạo, người ta đã lấy ra \(\dfrac{1}{4}\) số gạo đó. Hỏi bao gạo còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
A) 40kg B) 45kg C) 50kg
4. Điền dấu \(\left( { > , < , = } \right)\) thích hợp vào chỗ chấm.
a) \(\dfrac{1}{2}\) của 24kg …… \(\dfrac{1}{3}\) của 36kg
b) \(\dfrac{1}{6}\) của 84m …… \(\dfrac{1}{3}\) của 48m.
c) \(\dfrac{1}{5}\) của 90 phút …… \(\dfrac{1}{4}\) của 60 phút.
Advertisements (Quảng cáo)
5. Tìm số điền vào ô trống cho thích hợp.
a) \(5 < 18:\) ☐ \( < 7\)
b) \(9 < 48:\) ☐ \( < 14\)
c) \(12 < 6 \times \) ☐ \( < 20\)
d) \(30 < 9 \times \) ☐ \( < 40\)
6. Đặt tính rồi tính
a) \(72:4\) b) \(65:5\)
c) \(80:6\) d) \(92:3\)
7. Lan có 1 tá khăn mặt. Lan cho em \(\dfrac{1}{4}\) số khăn mặt đó. Hỏi Lan còn lại bao nhiêu cái khăn mặt?
8. Tìm \(x\)
a) \(x \times 3 = 54\)
b) \(6 \times x = 96\)
c) \(84:x = 6\)
d) \(72:x = 3\)
Advertisements (Quảng cáo)
9. Có 32 bông hoa cắm đều vào 6 lọ. Hỏi:
a) Mỗi lọ có bao nhiêu bông hoa?
b) Còn thừa ra bao nhiêu bông hoa?
1.0. Viết số thích hợp vào ô trống
1. a) S Đ S
b) Đ S Đ
2. a) S Đ S
b) S Đ S
4. a) \(\dfrac{1}{2}\) của 24kg = \(\dfrac{1}{3}\) của 36kg
b) \(\dfrac{1}{6}\) của 84m < \(\dfrac{1}{3}\) của 48m.
c) \(\dfrac{1}{5}\) của 90 phút > \(\dfrac{1}{4}\) của 60 phút.
5. a) \(5 < 18:{\bf{3}} < 7\)
b) \(9 < 48:{\bf{4}} < 14\)
c) \(12 < 6 \times {\bf{3}} < 20\)
d) \(30 < 9 \times {\bf{4}} < 40\)
6.
7. Đổi: 1 tá khăn mặt = 12 cái khăn mặt
Số khăn mặt Lan cho em là:
\(12:4 = 3\) (cái)
Lan còn lại số khăn mặt là:
\(12 – 3 = 9\) (cái)
Đáp số: 9 cái
8. a) \(\begin{array}{l}x \times 3 = 54\\x = 54:3\\x = 18\end{array}\)
b) \(\begin{array}{l}6 \times x = 96\\x = 96:6\\x = 16\end{array}\)
c) \(\begin{array}{l}84:x = 6\\x = 84:6\\x = 14\end{array}\)
d) \(\begin{array}{l}72:x = 3\\x = 72:3\\x = 24\end{array}\)
9. Mỗi lọ có số bông hoa là:
\(32:6 = 5\) (dư 2) (bông)
Còn thừa ra 2 bông hoa.
Đáp số: a) 5 bông
b) 2 bông
1.0.