Tiết 44 – Luyện tập chung bài 1, 2, 3,4,5 trang 48 SGK chương 2 môn Toán 5.
1.Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân có đơn vị đo là mét:
Đáp số viết ra mét (m): a) 3m 6dm = 3,6m
b) 4dm = 0,4m
c) 34m 5cm = 34,05m
d) 345cm = 3,45m
2. Viết sốđo thích hợp vào ô trống (theo mẫu)
ĐVĐ tấn |
ĐVĐ ki-lô-gam |
3,2 tấn | 3200kg |
502kg | |
2,5 tấn | |
21kg |
Viết từ trên xuống dưới: 0,502 tấn; 2500kg; 0,021 tấn
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
3. a) 42dm 4cm = …dm;
b) 56cm 9mm = …cm;
c) 26m 2cm = …m
giải: a) 42dm 4cm = 42,4dm
Advertisements (Quảng cáo)
b) 56cm 9mm = 56,9cm
c) 26m 2cm = 26,02m
Bài 4. Đáp án: a) 3kg 5g = 3,005kg
b) 30g = 0,03kg
c) 1103g = 1,103 kg
5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Advertisements (Quảng cáo)
Túi cam nặng: a) 1,8kg; b) 1800g
Làm thêm trong vở bài tập:
1. Nối theo mẫu
6 cặp kết quả được nối với nhau
Đáp án câu 2:
a) 32,47tấn = 324,7 tạ = 3247 yến = 32470kg
b) 0,9 tấn = 9 tạ =90 yến = 900kg
c) 780kg = 78 yến = 7,8 tạ = 0,78 tấn
d) 78kg = 7,8 yến = 0,78 tạ = 0,078 tấn
Đáp án câu 3:
a) 7,3m = 73dm; 7,3m2 = 730dm2 ; 34,34m = 3434cm ; 34,34m2= 343400cm2 ;8,02km = 8020m ; 8,02km2= 8020000m2
b) 0,7km2 = 70ha; 0,7km2 = 7000m2 0,25ha = 500m2 ; 7,71ha = 77100m2
Bài 4. Nửa chu vi của một khu vườn hình chữ nhật là 0,55km. Chiều rộng
bằng 5/6 chiều dài. Tính diên tích khu vườn đó bằng mét vuông, bằng hecta.
Giải: 0,55km = 550m Tổng số phần bằng nhau là: 5 + 6 = 11 (phần)
550 – 5 = 250 (m)
Chiều dài HCN là: 550 – 250 = 300 (m)
Diện tích HCN là: 250 X 300 = 75000 (m2) = 7,5 (ha)
Đáp số: 75000m2; 7,5ha.