Chi tiết đề kiểm tra giữa học kì 1 trường THCS Bắc Sơn môn Lý lớp 8 giữa học kì 1, đề thi gồm 2 phần trắc nghiệm và tự luận
Phần 1: Trắc Nghiệm (5 điểm)Khoanh tròn vào đáp án trả lời đúng nhất.
Câu 1: Cơ sẽ bị teo trong trường hợp nào sau đây?
A. Bị sai tay B. Bị gãy chân và bó bột lâu không hoạt động
C. Bị sai chân D. Bị dao làm đứt tay
Câu 2: Khi bị sai khớp cần cấp cứu như thế nào?
A. Đưa đi bệnh viện ngay
B. Không được nắn bóp bừa bãi. Dùng nẹp băng cố định chỗ gãy
C. Chườm nước đá hoặc nước lạnh cho đỡ đau. Băng cố định khớp
D. Chườm nước đá hoặc nước lạnh cho đỡ đau, băng cố định khớp. Không được nắn bóp bừa bãi, dùng nẹp băng cố định chỗ gãy
Câu 3: Để đánh giá một cơ thể khỏe mạnh cần dựa vào?
A. tinh thần B. có bệnh tật hay không
C. thể chất và tinh thần D. thể chất
Câu 4: Áp suất lên mặt sàn lớn nhất trong trường hợp nào dưới đây?
A. Người đứng trên một tấm ván to và co một chân.
B. Người đứng cả hai chân, tay cầm một cái xẻng.
C. Người đứng cả hai chân.
D. Người đứng co một chân.
Câu 5: Oxit là hợp chất của oxi với:
A. Nhiều nguyên tố hóa học khác B. Một nguyên tố phi kim
C. Một nguyên tố hóa học khác D. Một nguyên tố kim loại
Câu 6: Dẫn khí H2 dư qua ống nghiệm đựng CuO nung nóng. Sau thí nghiệm, hiện tượng quan sát được là:
A. Có tạo thành chất rắn màu đen nâu, không có hơi nước tạo thành.
B. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, không có hơi nước bám ở thành ống nghiệm.
C. Có tạo thành chất rắn màu đen vàng, có hơi nước tạo thành.
D. Có tạo thành chất rắn màu đỏ, có hơi nước bám ở thành ống nghiệm.
Câu 7: Cơ thể muốn khỏe mạnh cần:
A. Tập thể dục thể thao thường xuyên B. Ăn uống đầy đủ các chất dinh dưỡng
C. Thăm khám sức khỏe định kì D. Cả a,b,c
Câu 8: Chất nào không tác dụng được với oxi:
Advertisements (Quảng cáo)
A. Vàng B. Lưu huỳnh C. Phốt pho D. Sắt
Câu 9: Khi cơ làm việc nhiều, nguyên nhân gây mỏi cơ chủ yếu là:
A. Các tế bào cơ thải ra nhiều CO2
B. Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều glucozo
C. Thiếu oxi cùng với sự tích tụ axit lactic gây đầu độc cơ
D. Các tế bào cơ sẽ hấp thụ nhiều ôxi
Câu 10: Khi bị chuột rút người ta thường làm gì?
A. Vận động B. Xoa bóp C. Bó chân D. Nằm nghỉ
Câu 11: Để phòng, chống cong vẹo cột sống, cần thực hiện tốt các biện pháp nào sau đây?
(1) Đảm bảo đúng tư thế ngồi học
(2) Không tập thể dục thường xuyên
(3) Không mang vác quá nặng
(4) Học trong điều kiện thiếu ánh sáng
(5) Đảm bảo chế độ dinh dưỡng hợp lí
A. 1,3,5 B. 1,3,4 C. 1,4,5 D. 1,2,5
Câu 12: Tỉ lệ mỡ trong cơ thể người ở các đối tượng khác nhau là
A. Của vận động viên ít hơn người béo phì B. Của nam bằng của nữ
C. Của vận động viên bằng người béo phì D. Của nam nhiều hơn nữ
Câu 13: Đốt cháy 3,2 gam lưu huỳnh (S) trong 1,12 lít khí oxi (O2) ở đktc. Sau phản ứng khối lượng SO2 là
A. 3,2g B. 16g C. 6,4g D. 32g
Câu 14: Trong các phản ứng sau, phản ứng thế là:
A. 2KClO3 2KCl + 3O2 B. Zn + CuSO4 ZnSO4 + Cu
C. 3Fe + 2O2 Fe3O4 D. 2Al + 3Cl2 2AlCl3
Câu 15: Hiện tượng nào dưới đây do áp suất khí quyển gây ra?
Advertisements (Quảng cáo)
A. Có thể hút nước từ cốc vào miệng nhờ một ống nhựa nhỏ.
B. Quả bóng bàn bẹp nhúng vào nước nóng lại phồng lên.
C. Đổ nước vào quả bóng bay chưa thổi căng, quả bóng phồng lên.
D. Săm xe đạp bơm căng để ngoài nắng bị nổ.
Câu 16: Công thức tính lực đẩy Acsimet là
A. FA = dlỏng.h. B. FA = dlỏng.Vnước bị vật chiếm chỗ.
C. FA = dvật.Vnước bị vật chiếm chỗ. D. FA = dvật.h.
Câu 17: Cơ thể vận động được là nhờ
A. Cơ trơn co làm xương
B. Cơ tim làm xương cử động tại các khớp cử động tại các khớp
C. Xương tự vận động
D. Cơ vân co làm xương cử động tại các khớp
Câu 18: Sự oxi hóa có tỏa nhiệt nhưng không phát sáng được gọi là:
A. Sự tỏa nhiệt B. Sự cháy C. Sự oxi hóa chậm D. Sự tự bốc cháy
Câu 19: Cách nào dưới đây làm giảm áp suất?
Tăng độ lớn của áp lực.
B. Giảm diện tích mặt bị ép.
C. Tăng độ lớn của áp lực, đồng thời giảm diện tích bị ép.
D. Giảm độ lớn áp lực, đồng thời tăng diện tích mặt bị ép.
Câu 20: Trong phòng thí nghiệm, khí oxi được điều chế từ nguyên liệu nào?
A. Không khí hoặc KMnO4 B. KMnO4 hoặc KClO3
C. Không khí hoặc nước D. KMnO4 hoặc KCl
Câu 21: Tỉ khối của chất khí A so với khí oxi là 1,375. Vậy A là chất khí nào sau đây?
A. CO2 B. SO2 C. NO D. NO2
Câu 22: Người ta thu được khí oxi vào ống nghiệm đặt thẳng đứng bằng cách đẩy không khí là vì:
A. Oxi nhẹ hơn không khí B. Oxi nặng hơn không khí
C. Oxi không tác dụng với nước D. Oxi tan ít trong nước
Câu 23: Khi bị gãy xương cần cấp cứu như thế nào?
A. Đưa đi bệnh viện
B. Chườm nước đá hoặc nước lạnh cho đỡ đau. Băng cố định khớp
C. Nắn lại chỗ gãy rồi đưa đi bệnh viện
D. Không được nắn bóp bừa bãi.Dùng nẹp băng cố định chỗ gãy
Câu 24: Thành phần không khí gồm:
A. 1% O2; 21%N2; 1% khí khác B. 100% O2
C. 78% N2; 21% O2; 1% khí khác D. 21% N2; 78% O2; 1% khí khác
Câu 25: Ba quả cầu đặc có khối lượng bằng nhau nhưng làm bằng ba chất khác nhau là chì, sắt và nhôm. Hãy so sánh lực đẩy Acsimet tác dụng lên các vật này khi chúng ngập trong nước.
A. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bằng chì lớn nhất, rồi đến vật bằng sắt, bằng nhôm.
B. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bằng sắt lớn nhất, rồi đến vật bằng chì, bằng nhôm.
C. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bằng nhôm lớn nhất, rồi đến vật bằng sắt, bằng chì.
D. Lực đẩy Acsimet tác dụng lên vật bằng chì lớn nhất, rồi đến vật bằng nhôm, bằng sắt.
Phần 2: Tự luận: (5đ)
Câu 1: (1đ): Có một vật bằng kim loại, khi treo vật đó vào một lực kế và nhúng chìm vào trong một bình tràn đựng nước thì lực kế chỉ 8,5N, đồng thời lợng nước tràn ra ngoài có thể tích 0,5 lít. Hỏi vật có khối lượng bằng bao nhiêu và làm bằng chất gì? TLR của nớc 10000N.m3.
Câu 2: (2đ): Nêu nguyên nhân, hậu quả, cách khắc phục của tật cận thị ở lứa tuổi học sinh, m¾t thêng m¾c tËt nµo? Nêu biện pháp phòng tránh tật khúc xạ
Câu 3: (2 đ): Đốt cháy hoàn toàn Photpho trong bình chứa 1,12 lit oxi (đktc) thu được hơp chất có công thức P2O5.
a. Viết phương trình hóa học?
b. Tính khối lượng sản phẩm thu được?
c. Tính khối lượng Kali pemanganat KMnO4 cần dùng để điều chế được lượng oxi dùng cho phản ứng trên?
(Cho: P= 31; O= 16; K= 39; Mn= 55; C=12; S=32; N=14)