Danh sách các bài học các môn chương trình lớp 5 học kì 2 giảm tải, rút gọn theo chỉ đạo của Bộ Giáo dục và Đào tạo áp dụng cho năm học 2019-2020.
Các môn giảm tải: Tiếng Việt, Toán, Đạo đức, Âm nhạc, Mỹ thuật, Thủ công/Kỹ thuật, Thể dục, LỊCH SỬ ĐỊA LÝ, KHOA HỌC
MÔN TIẾNG VIỆT LỚP 5
Tuần | Tên bài học | Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
19,
20, 21, 22 |
Chính tả
Nghe – viết: Nhà yêu nước Nguyễn Trung Trực |
Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 19, 20) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. |
Chính tả
Nghe – viết: Cánh cam lạc mẹ |
||
Tập đọc: Người công dân số Một | Giảm yêu cầu phân vai đọc diễn cảm đoạn kịch. | |
Tập đọc: Người công dân số Một (tiếp theo) | Giảm yêu cầu đọc phân vai theo các nhận vật trong đoạn kịch. | |
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Công dân (tuần 20) | – Ghép thành chủ đề (dạy trong 1 tiết).
– Giảm bài tập 2 và 4 (tr.18), bài tập 1 (tr.28). |
|
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Công dân (tuần 21) | ||
Kể chuyện: Chiếc đồng hồ | Chủ điểm «Người công dân» (tuần 19, 20, 21), GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể chuyện. | |
Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc | ||
Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | ||
Chính tả
Nghe – viết: Trí dũng song toàn |
Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 21, 22) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. | |
Chính tả
Nghe – viết: Hà Nội |
||
Tập đọc: Cao Bằng | HS tự học thuộc lòng ở nhà. | |
Kể chuyện: Ông Nguyễn Khoa Đăng | Chủ điểm «Vì cuộc sống thanh bình» (tuần 22, 23, 24), GV lựa chọn tổ chức cho HS thưc hành 01 bài kể chuyện. | |
23,
24 |
Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc | |
Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia |
Chính tả
Nhớ – viết: Cao Bằng |
Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 23, 24) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. | |
Chính tả
Nghe – viết: Núi non hùng vĩ |
||
Tập đọc: Chú đi tuần | HS tự học thuộc lòng ở nhà. | |
25,
26, 27 |
Chính tả
Nghe – viết: Ai là thủy tổ loài người? |
Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 25, 26) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. |
Chính tả
Nghe – viết: Lịch sử Ngày Quốc tế Lao động |
||
Tập đọc: Cửa sông | HS tự học thuộc lòng ở nhà. | |
Tập làm văn: Tập viết đoạn đối thoại (tuần 25) | Không dạy bài này. | |
Tập làm văn: Tập viết đoạn đối thoại (tuần 26) | Không dạy bài này. | |
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ
Truyền thống (tuần 26) |
– Ghép thành chủ đề (dạy trong 1 tiết).
– Giảm bài tập 2 (tr.82), bài tập 1 (tr.90). |
|
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Truyền thống (tuần 27) | ||
Kể chuyện: Vì muôn dân | Chủ điểm «Nhớ nguồn» (tuần 25, 26, 27),
GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể chuyện. |
|
Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc | ||
Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | ||
Tập đọc: Đất nước | HS tự học thuộc lòng ở nhà. | |
Chính tả
Nhớ – viết: Cửa sông? |
GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. | |
28 | Chính tả
Nghe – viết: Bà cụ bán hàng nước chè |
HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. |
Chính tả |
29,
30, 31, 32 |
Nhớ – viết: Đất nước | Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 29, 30) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. |
Chính tả
Nghe – viết: Cô gái của tương lai |
||
Tập đọc: Bầm ơi | HS tự học thuộc lòng ở nhà. | |
Chính tả
Nghe – viết: Tà áo dài Việt Nam |
Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 31, 32) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. | |
Chính tả
Nhớ – viết: Bầm ơi |
||
Tập làm văn: Tập viết đoạn đối thoại (tuần 29) | Không dạy bài này. | |
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Nam và nữ (tuần 30) | – Ghép thành chủ đề (dạy trong 1 tiết).
– Giảm bài tập 3 (tr. 120), bài tập 3 (tr.129). |
|
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ Nam và nữ (tuần 31) | ||
Kể chuyện: Lớp trưởng lớp tôi | Chủ điểm «Nam và nữ» (tuần 29, 30, 31),
GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể chuyện. |
|
Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc | ||
Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | ||
Tập đọc: Những cánh buồm | HS tự học thuộc lòng ở nhà. | |
Kể chuyện: Nhà vô địch | Chủ điểm «Những chủ nhân tương lai» (tuần 32, 33, 34), GV lựa chọn tổ chức cho HS thực hành 01 bài kể chuyện. | |
33,
34 |
Kể chuyện: Kể chuyện đã nghe, đã đọc | |
Kể chuyện: Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia | ||
Tập đọc: Sang năm con lên bảy | HS tự học thuộc lòng ở nhà. | |
Chính tả
Nghe – viết: Trong lời mẹ hát |
Ghép nội dung 2 tiết chính tả (tuần 33, 34) thành 1 tiết: GV tổ chức dạy học nội dung chính tả âm vần ở trên lớp; HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. | |
Chính tả
Nhớ – viết: Sang năm con lên bảy |
||
35 | Chính tả
Nghe – viết: Trẻ con ở Sơn Mỹ |
HS tự viết chính tả đoạn bài ở nhà. |
MÔN TOÁN LỚP 5
Tuần | Tên bài học | Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
19 | Luyện tập chung (tr. 95) | Không dạy bài này. |
Hình tròn, đường tròn (tr. 96) | Không dạy bài này. | |
20 | Diện tích hình tròn (tr. 99) | – Tập trung yêu cầu tính được diện tích hình tròn khi biết bán kính hoặc chu vi của hình tròn.
– Không làm bài tập 1, bài tập 2 (tr.100), bài tập 3 (tr.101). |
Luyện tập (tr. 100) | ||
Luyện tập chung (tr. 100) | ||
21 | Luyện tập về tính diện tích (tiếp theo) (tr.104-106) | Không dạy bài này. |
Luyện tập chung (tr. 106) | Không dạy bài này. | |
Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật | – Tập trung yêu cầu tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật.
– Không làm bài tập 1 (tr. 110). |
|
22 | Luyện tập (tr. 110) | |
Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương (tr.111) | – Tập trung yêu cầu tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình lập phương.
– Không làm bài tập 1, bài tập 3 (tr. 112). |
|
Luyện tập (tr. 112) | ||
23 | Luyện tập (tr. 119) | Không dạy bài này. |
Thể tích hình hộp chữ nhật (tr. 120) | – Ghép thành chủ đề.
– Tập trung yêu cầu tính thể tích hình hộp chữ nhật, thể tích hình lập phương và vận dụng để giải một số bài tập liên quan; biết vận dụng các công thức tính diện tích, thể tích các hình đã học để giải các bài toán liên quan có yêu cầu tổng hợp. – Không làm bài tập 3 (tr. 123). |
|
Thể tích hình lập phương (tr. 122) | ||
24 | Luyện tập chung (tr. 123) | |
Luyện tập chung (tr. 124) | ||
Luyện tập chung (tr. 127) | Không dạy bài này. | |
28 | Luyện tập chung (tr. 144) | Không dạy bài này. |
Luyện tập chung (tr. 145) | Không dạy bài này. | |
Ôn tập về phân số (tr. 148) |
29 | Ôn tập về phân số (tiếp theo) (tr.149) | – Tập trung ôn tập về rút gọn phân số, quy đồng mẫu số, so sánh, sắp xếp các phân số theo thứ tự.
– Không làm bài tập 1 (tr. 149), bài tập 4 (tr. 150). |
Ôn tập về số thập phân (tr. 150) | Tập trung ôn tập về cách đọc, viết số thập phân; so sánh, xếp thứ tự các số thập phân. | |
Ôn tập về số thập phân (tiếp theo) (tr. 151) | ||
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tr. 152) | – Ghép thành chủ đề.
– Tập trung ôn tập về viết các số đo độ dài, khối lượng, diện tích, thể tích dưới dạng số thập phân. – Không làm bài tập 3 (tr. 153). |
|
Ôn tập về đo độ dài và đo khối lượng (tiếp theo) (tr. 153) | ||
30 | Ôn tập về đo diện tích (tr. 154) | |
Ôn tập về đo thể tích (tr. 155) | ||
Ôn tập về đo diện tích và thể tích (tiếp theo) (tr. 155) | ||
Phép cộng (tr. 158) | – Ghép thành chủ đề.
– Tập trung ôn tập về thực hiện bốn phép tính với các số tự nhiên, các số thập phân, phân số và vận dụng để tính nhẩm, giải bài toán. |
|
31 | Phép trừ (tr. 159) | |
Luyện tập (tr. 160) | ||
Phép nhân (tr. 161) | ||
Luyện tập (tr. 162) | ||
Phép chia (tr. 163) | Tập trung ôn tập về tìm tỉ số phần trăm của hai số và giải toán liên quan đến tìm tỉ số phần trăm của hai số; tìm tỉ số phần trăm của một số cho trước. | |
32 | Luyện tập (tr. 164) | |
Luyện tập (tr. 165) | ||
33 | Ôn tập về diện tích, thể tích một số hình (tr. 168) | – Tập trung ôn tập về tính diện tích và thể tích các hình đã học.
– Không làm bài tập 2 (tr. 169). |
Luyện tập (tr. 169) | ||
Luyện tập chung (tr. 169) | ||
Luyện tập (tr. 171) | Không dạy bài này. | |
34 | Luyện tập chung (tr. 175) | – Ghép thành chủ đề. |
Luyện tập chung (tr. 176) | ||
35 | Luyện tập chung (tr. 176) |
Luyện tập chung (tr. 177) | – Tập trung thực hành tính và biết tính giá trị của biểu thức số, tìm thành phần chưa biết của phép tính.
– Không làm bài tập 3 (tr. 175), bài tập 3 (tr. 176), bài tập 3 (tr. 177 từ trên xuống), bài tập 3 (tr. 177 từ dưới lên). |
|
Luyện tập chung (tr. 178) | Không dạy bài này. | |
Luyện tập chung (tr. 179) | Không dạy bài này. |
MÔN ĐẠO ĐỨC LỚP 5
Advertisements (Quảng cáo)
Tuần | Tên bài học | Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
19,
20, |
Bài 9. Em yêu quê hương | Ghép nội dung 2 bài thành một chủ đề học tập. Giảm số tiết xuống còn 2 tiết. |
21,
22 |
Bài 10. Ủy ban nhân dân xã (phường) em | |
21,
22 |
Bài 10. Ủy ban nhân dân xã (phường) em | Bài tập 3: Hướng dẫn HS tự làm bài với sự hỗ trợ của cha mẹ. |
25 | Thực hành kĩ năng giữa học kì II | Hướng dẫn HS tự thực hành. |
26,
27 |
Bài 12. Em yêu hòa bình | Bài tập 1: Hướng dẫn HS tự làm bài với sự hỗ trợ của cha mẹ. |
30,
31 |
Bài 14. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên | – Bài tập 1, bài tập 2: Hướng dẫn HS tự làm bài với sự hỗ trợ của cha mẹ.
– Bài tập 5: yêu cầu thảo luận, chuyển thành hình thức làm việc cá nhân. |
MÔN KHOA HỌC LỚP 5
Tuần | Tên bài học | Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
20 | Bài 38-39: Sự biến đổi hóa học | Thực hiện trong 1 tiết:
– Hoạt động thực hành trang 78: Chỉ thực hiện thí nghiệm 1; không thực hiện thí nghiệm 2. – Trò chơi Bức thư bí mật: thay bằng GV tiến hành và hướng dẫn HS quan sát, nhận xét. – Hoạt động đọc thông tin và trả lời câu hỏi (trang 81) Ý 2: Khuyến khích HS tự đọc ở nhà. |
21,
22 |
Bài 41. Năng lượng mặt trời
Bài 44. Sử dụng năng lượng gió và năng lượng nước chảy |
Ghép thành bài Sử dụng năng lượng mặt trời, năng lượng gió và năng lượng nước chảy, thực hiện trong 01 tiết:
– Không tổ chức hoạt động sử dụng năng lượng nước chảy làm quay tua-bin (trang 91). – Quan tâm khai thác hiểu biết của HS về vai trò của ánh sáng, nhiệt (của Mặt Trời) học ở lớp 4. |
– Có thể ghép Hoạt động trả lời câu hỏi liên hệ địa phương ở bài 41 với hoạt động này ở bài 44 (đưa về cuối giờ học). | ||
21,
22 |
Bài 42, 43. Sử dụng năng lượng chất đốt. | Thực hiện trong 1 tiết:
– Không tổ chức hoạt động “Đọc các thông tin … từ dầu mỏ” (trang 87). – Bỏ câu hỏi khai thác chủ yếu ở đâu?” (đã có nội dung tương tự trong môn Lịch sử và địa lý; đồng thời cũng có thể khuyến khích HS tìm hiểu thêm ở nhà). – Quan tâm khai thác kiến thức HS đã học về các nguồn nhiệt ở lớp 4. |
24 | Bài 45. Sử dụng năng lượng điện
Bài 46, 47. Lắp mạch điện đơn giản |
Ghép thành bài Sử dụng năng lượng điện, thực hiện trong 2 tiết:
+ Ghép Hoạt động thực hành 1. “Sử dụng bóng đèn, pin, dây điện, hãy tìm cách thắp sáng bóng đèn” (trang 94) vào Hoạt động thực hành “Lắp mạch điện .” (trang 96). + Không tổ chức hoạt động Làm cái ngắt điện (trang 97). |
25 | Bài 49-50. Ôn tập: vật chất và năng lượng | Thực hiện trong 1 tiết:
Hoạt động Trò chơi (trang 100) chuyển thành hoạt động cá nhân của HS, sau đó trao đổi chung cả lớp. |
27 | Bài 53. Cây con mọc lên từ hạt.
Bài 54. Cây con có thể mọc lên từ một số bộ phận của cây mẹ |
Ghép thành bài Cây con mọc lên từ đâu ?, thực hiện trong 1 tiết:
Khuyến khích HS tự thực hiện ở nhà các hoạt động thực hành gieo hạt (cuối bài 53), trồng cây (cuối bài 54). |
28,
29 |
Bài 55. Sự sinh sản của động vật.
Bài 56. Sự sinh sản của côn trùng. Bài 57. Sự sinh sản của ếch. |
Ghép thành bài Sự sinh sản và quá trình phát triển của côn trùng, ếch, thực hiện trong 1 tiết:
Không tổ chức các hoạt động: “Vẽ hoặc sưu tầm tranh ảnh những con vật mà bạn thích” (trang 113), Trò chơi “1. Bắt chước tiếng ếch kêu” (trang 116). |
30 | Bài 58. Sự sinh sản và nuôi con của chim
Bài 59. Sự sinh sản của thú. |
Ghép thành bài Sự sinh sản và nuôi dạy con của chim, thú, thực hiện trong 1 tiết:
– Không tổ chức 2 Hoạt động Trò chơi (trang 122 và 123). |
Bài 60. Sự nuôi và dạy con của một số loài thú | – Khuyến khích HS tự thực hiện ở nhà hoạt động “Sưu tầm tranh ảnh về sự nuôi con của chim” (trang 119). | |
31 | Bài 62. Môi trường.
Bài 63. Tài nguyên thiên nhiên |
Ghép thành bài Môi trường và tài nguyên thiên nhiên, thực hiện trong 1 tiết:
Không tổ chức Trò chơi “Đố bạn .. làm gì?” (trang 131) (ở Bài 64 có nội dung tương tự). |
33 | Bài 65. Tác động của con người đến môi trường rừng.
Bài 66. Tác động của con người đến môi trường đất. Bài 67. Tác động con người đến môi trường không khí và nước |
Ghép thành bài Con người tác động đến môi trường như thế nào?, thực hiện trong 1 tiết:
– Không tổ chức các Hoạt động sưu tầm tranh ảnh (trang 135 và trang 137). Có thể hướng dẫn, khuyến khích HS tự sưu tầm, tìm hiểu ở nhà. – GV có thể chuẩn bị thêm một số tranh ảnh, thông tin (ở địa phương cũng như ở nơi khác) để sử dụng trong dạy học. |
34 | Bài 64. Vai trò của môi trường tự nhiên đối với đời sống con người.
Bài 68. Một số biện pháp bảo vệ môi trường |
Ghép thành bài Chúng ta cần làm gì để bảo vệ môi trường?, thực hiện trong 1 tiết: – Không tổ chức hoạt động trò chơi: Ai nhanh, ai đúng (trang 133).
– Không tổ chức hoạt động sưu tầm một số tranh, ảnh, thông tin về các biện pháp bảo vệ môi trường: có thể hướng dẫn, khuyến khích HS tự sưu tầm, tìm hiểu ở nhà. – GV khai thác kinh nghiệm của HS hoặc cho HS xem các hình ảnh, video clip về các biện pháp bảo vệ môi trường. |
Ghi chú:
– Không yêu cầu HS thực hiện việc đi điều tra, tìm hiểu ở môi trường địa phương xung quanh cũng như không yêu cầu HS thực hiện các hoạt động tìm hiểu mà đòi hỏi tiếp xúc gần với động vật (để an toàn, tránh lây nhiễm bệnh). Chú ý phát huy kinh nghiệm, hiểu biết sẵn có của HS trong học tập.
– Với các thí nghiệm theo nhóm ở một số bài có thể thay bằng: GV tiến hành thí nghiệm chung trước lớp (HS cần tích cực tham gia xây dựng kiến thức như đưa ra phương án thí nghiệm, dự đoán, hay rút ra kết luận từ kết quả thí nghiệm). Với một số thí nghiệm đơn giản có thể hướng dẫn các em tự làm ở nhà.
Advertisements (Quảng cáo)
CHƯƠNG TRÌNH GIẢM TẢI MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 5
- Phần Lịch sử
X
rr Tuần |
Tên bài học | Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
20 | 18. Ôn tập: Chín năm kháng chiến
19 /V 1 /V 1 /V 1 /V . /V bảo vệ độc lập dân tộc |
Không tổ chức dạy học bài này. |
23 | 21. Nhà máy hiện đại đầu tiên của nước ta | Chuyển thành bài tự chọn. |
25 | 23. Sấm sét đêm giao thừa | – Chỉ kể lại vắn tắt sự kiện cuộc tiến công
Tết Mậu Thân 1968. – Không yêu cầu trả lời câu hỏi số 2. |
26 | 24. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” | Chuyển thành bài tự chọn. |
27 | 25. Lễ kí Hiệp định Pa-ri | Chú trọng các nội dung cốt lõi: thời gian, nội dung và ý nghĩa của Hiệp định Pa-ri. |
28 | 26. Tiến vào Dinh Độc lập | – Chỉ kể lại vắn tắt sự kiện tiến vào dinh Độc lập.
– Không yêu cầu trả lời câu hỏi: Thái độ của Dương Văn Minh và các thành viên chính quyền Sài Gòn như thế nào khi quân giải phóng đánh chiếm Dinh Độc lập. |
31, 32 | Lịch sử địa phương | Tích hợp nội dung lịch sử địa phương có liên quan đến nội dụng bài học/chủ đề học tập. |
- Phần Địa lí
1
rr Tuần |
Tên bài học | Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
19 | Bài 17: Châu Á | – Không yêu cầu quan sát hình 1, cho biết tên các châu lục và đại dương trên thế giới, trang 102. |
– Sửa yêu cầu trang 103: Quan sát các ảnh hình 2 và nêu các cảnh thiên nhiên có ở châu Á. | ||
22 | Bài 20: Châu Âu | – Sửa yêu cầu tr.110: Quan sát các ảnh trong hình 2 và nêu các cảnh thiên nhiên có ở châu Âu.
– Mục 3 chuyển thành nội dung tự chọn. |
24 | Bài 22: Ôn tập | Không tổ chức dạy học bài này. |
25 | Bài 23: Châu Phi | Không yêu cầu trả lời câu hỏi 4, trang 118. |
27 | Bài 25: Châu Mĩ | – Sửa yêu cầu trang 122: Quan sát các ảnh trong hình 2 và nêu các cảnh thiên nhiên có ở châu Mĩ.
– Không yêu cầu trả lời câu hỏi 3, 4 trang 123 |
29 | Bài 27: Châu Đại Dương và Châu
Nam Cực |
Mục c chuyển thành nội dung tự chọn. |
30 | Bài 28: Các đại dương trên thế giới | Chuyển thành bài tự chọn. |
31 | Bài 29: Ôn tập cuối năm | – Mục 2.a chỉ ôn tập về Trung Quốc, Lào, Cam-pu-chia.
– Mục 2.b ôn tập về vị trí, thiên nhiên các châu lục. |
32,33 | Địa lí địa phương | Tích hợp nội dung địa lí địa phương có liên quan đến nội dụng bài học/chủ đề học tập. |
Ghi chú :
- Bài học/nội dung tự chọn: Các cơ sở giáo dục căn cứ vào quỹ thời gian của học kì II, đặc điểm vùng miền, đặc điểm HS và nhà trường để quyết định thực hiện một trong các phương án: không dạy học bài tự chọn; dạy học bài tự chọn nhưng rà soát, tinh giản để tập trung giải quyết các nội dung cốt lõi; tổ chức thành bài đọc thêm cho HS, có hướng dẫn của GV.
- Rà soát, tinh giản, sắp xếp, kết hợp các bài học có nội dung liên quan thành một bài học/chủ đề cần đảm bảo các yêu cầu:
– Đảm bảo nội dung cốt lõi của yêu cầu cần đạt theo chuẩn kiến thức, kĩ năng.
– Đảm bảo tinh giản tối đa các nội dung kiến thức trùng lặp.
MÔN ÂM NHẠC LỚP 5
Tuần | Tên bài học | Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
23 | – Ôn tập 2 bài hát: Hát mừng, Tre ngà bên Lăng Bác
– Ôn tập TĐN số 6 |
Không dạy nội dung 1 trên lớp, khuyến khích HS tự học.
Thay nội dung 1 bằng học hát: Dành cho địa phương tự chọn (chuyển từ tuần 32 lên). |
24 | Học hát: Bài Màu xanh quê hương | Không dạy nội dung này trên lớp, khuyến khích HS tự học. |
28 | – Ôn tập 2 bài hát: Màu xanh quê hương, Em vẫn nhớ trường xưa
– Kể chuyện âm nhạc |
Không dạy 2 nội dung này trên lớp, khuyến khích HS tự học. |
32 | Bài hát dành cho địa phương tự chọn | Nội dung này đã chuyển lên tuần 23.
Thay bằng: Tập biểu diễn một số bài hát đã học tuân 35 chuyển lên. |
33 | – Ôn tập và kiểm tra 2 bài hát: Tre ngà bên Lăng Bác, Màu xanh quê hương
– Ôn tập TĐN số 6 |
Không dạy 2 nội dung này trên lớp, khuyến khích HS tự học. |
34 | – Ôn tập và kiểm tra 2 bài hát: Em vẫn nhớ trường xưa, Dàn đồng ca mùa hạ
– Ôn tập TĐN số 8 |
Không dạy 2 nội dung này trên lớp, khuyến khíchHS tự học. |
35 | Tập biểu diễn các bài hát | Đã chuyển lên tuần 32. |
MÔN MĨ THUẬT LỚP 5
Tuần | Tên bài học | Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
20 | – Vẽ theo mẫu: Mẫu vẽ có hai hoặc | Giảm bớt 1 bài trong nhóm bài do có yêu cầu |
ba vật mẫu (tr. 63) | cần đạt và nội dung học tập tương đồng. Có | |
24 | – Vẽ theo mẫu: Mẫu vẽ có hai hoặc ba vật mẫu (tr. 74) | thể giảm bớt bài 24. |
28 | – Vẽ theo mẫu: Mẫu vẽ có hai hoặc ba vật mẫu (vẽ màu) (tr. 85) | |
32 | – Vẽ theo mẫu: Vẽ tĩnh vật (vẽ màu)
(tr. 98) |
|
21 | – Tập nặn tạo dáng: Đề tài tự chọn | Giảm bớt 1 bài trong nhóm bài do có yêu cầu |
(tr. 66) | cần đạt và nội dung học tập tương đồng. | |
29 | – Đề tài Ngày hội (tr. 88) | |
22 | – Tìm hiểu về kiểu chữ in hoa nét | Giảm bớt 1 bài trong nhóm bài do có yêu cầu |
thanh, nét đậm (tr. 69) | cần đạt và nội dung học tập tương đồng. Có | |
thể giảm bớt bài 22. | ||
26 | – Tập kẻ kiểu chữ in hoa nét thanh, nét đậm (tr. 80) | |
30 | – Trang trí đầu báo tường (tr. 91) | |
33 | – Trang trí cổng trại hoặc lều trại thiếu nhi (tr. 101) |
23 | – Đề tài tự chọn (tr. 71) | Giảm bớt 2 bài trong nhóm bài do có yêu cầu |
27 | – Đề tài Môi trường (tr. 82) | cần đạt và nội dung học tập tương đồng. Có |
31 | – Đề tài Ước mơ của em (tr. 94) | thể giảm bớt bài 23 và 35. |
34 | – Đề tài tự chọn (tr. 104) | |
35 | – Tổng kết năm học: Trưng bày các bài vẽ, bài nặn đẹp (tr. 106) |
MÔN THỦ CÔNG/KĨ THUẬT LỚP 5
Tuần | Tên bài học | Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
20 | Chăm sóc gà | Hướng dẫn HS tự học. |
21 | Vệ sinh phòng bênh cho gà | Hướng dẫn HS tự học. |
24, | Lắp xe ben | Giảm xuống còn 1 tiết. GV hướng dẫn HS |
25, | cách lắp và lắp thử một số bộ phận của xe | |
26, | ben trên lớp. Hướng dẫn cho HS tự thực hành làm sản phẩm và rèn kĩ năng ở nhà. | |
27, | Lắp máy bay trực thăng | Giảm xuống còn 1 tiết. GV hướng dẫn HS |
28, | cách lắp và lắp thử một số bộ phận của máy | |
29 | bay trực thăng trên lớp. Hướng dẫn cho HS tự thực hành làm sản phẩm và rèn kĩ năng ở | |
nhà. | ||
30, | Lắp rô bốt | Giảm xuống còn 1 tiết. GV hướng dẫn HS |
31, | cách lắp và lắp thử một số bộ phận của rô bốt | |
32 | trên lớp. Hướng dẫn cho HS tự thực hành làm sản phẩm và rèn kĩ năng ở nhà. | |
33, | Lắp ghép mô hình tự chọn | Giảm xuống còn 1 tiết. Cho HS tự lựa chọn |
34, | lắp ghép 1 trong 2 mô hình : máy bừa hoặc | |
35 | băng chuyền. |
MÔN THỂ DỤC LỚP 5
Tuần | Tên bài học | Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
23 | Bài 46: Nhảy dây-Trò chơi “Qua cầu tiếp sức” | Không dạy bài này. |
24 | Bài 47: Phối hợp chạy và bật nhảy- Trò chơi “Qua cầu tiếp sức”
Bài 48: Phối hợp chạy và bật nhảy- Trò chơi “Chuyển nhanh, nhảy nhanh” |
Ghép 2 bài thành 1 bài. |
25 | Bài 50: Bật cao-Trò chơi “Chuyển nhanh, nhảy nhanh”. | Không dạy bài này. |
26,
27 |
Bài 51, 52: Môn thể thao tự chọn-Trò chơi “Chuyền và bắt bóng tiếp sức” | Ghép 2 bài thành 1 bài. |
28,
29 |
Bài 56: Môn thể thao tự chọn-Trò chơi “Hoàng Anh-Hoàng Yến”
Bài 57: Môn thể thao tự chọn-Trò chơi “Nhảy đúng, nhảy nhanh” |
Ghép 2 bài thành 1 bài, GV chủ động lựa chọn trò chơi phù hợp. |
30 | Bài 59: Môn thể thao tự chọn-Trò chơi “Lò cò tiếp sức”
Bài 60: Môn thể thao tự chọn-Trò chơi “Trao tín gậy” |
Ghép 2 bài thành 1 bài, GV chủ động lựa chọn trò chơi phù hợp. |
31 | Bài 61: Môn thể thao tự chọn | Không dạy bài này. |
32,
33 |
Bài 64, 65: Môn thể thao tự chọn-Trò chơi “Dẫn bóng”
66: Môn thể thao tự chọn |
Ghép 3 bài thành 1 bài. |
34,
35 |
Bài 68: Trò chơi “Nhảy đúng, nhảy nhanh và “Ai kéo khỏe”
Bài 69: Trò chơi “Lò cò tiếp sức” và “Lăn bóng” |
Ghép 2 bài thành 1 bài, GV chủ động lựa chọn 02 trong 04 trò chơi. |