Chi tiết các bài học trong chương trình giảm tải từ tuần 19 đến tuần 34 (hết học kì 2 lớp 2) của bộ Giáo dục và đào tạo năm học 2019-2020 môn Toán, Tiếng Việt, Đạo đức, Tự nhiên xã hội, Âm nhạc, Mỹ thuật, Thủ công/kỹ thuật và môn Thể dục.
Giảm tải môn Tiếng Việt lớp 2
Tuần | Tên bài học | Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
19 | Chính tả
Tập chép: Chuyện bốn mùa |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
Chính tả
Nghe – viết: Thư trung thu |
||
20 | Chính tả
Nghe – viết: Gió |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
Chính tả
Nghe – viết: Mưa bóng mây |
||
Luyện từ và câu: Từ ngữ về thời tiết.
Đặt câu hỏi Khi nào? Dấu chấm, dấu chấm than |
Bài tập 2: giảm ý a hoặc b. |
21 | Kể chuyện: Chim sơn ca và bông cúc trắng | Giảm bài tập 2. |
Tập đọc: Vè chim | HS tự học thuộc lòng ở nhà. | |
Chính tả
Tập chép: Chim sơn ca và bông cúc trắng |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | |
Chính tả
Nghe – viết: Sân chim |
||
Tập làm văn: Đáp lời cảm ơn. Tả ngắn về loài chim | Giảm bài tập 1. | |
22 | Kể chuyện: Một trí khôn hơn trăm trí khôn | Giảm bài tập 3. |
Chính tả
Nghe – viết: Một trí khôn hơn trăm trí khôn |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | |
Chính tả
Nghe – viết: Cò và Cuốc |
||
Tập làm văn: Đáp lời xin lỗi. Tả ngắn về loài chim | Giảm bài tập 1. | |
23 | Kể chuyện: Bác sĩ Sói | Giảm bài tập 2. |
Chính tả
Tập chép: Bác sĩ Sói |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | |
Chính tả
Nghe – viết: Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên |
||
Tập đọc: Nội quy Đảo Khỉ | – Không dạy bài này.
– Chuyển sang tiết Tập làm văn (GV cho HS đọc trước khi thực hành tập làm văn). |
|
24 | Kể chuyện: Quả tim khỉ | Giảm bài tập 2. |
Chính tả
Nghe – viết: Quả tim khỉ |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | |
Chính tả
Nghe – viết: Voi nhà |
||
25 | Kể chuyện: Sơn Tinh, Thủy Tinh | Giảm bài tập 3. |
Tập đọc: Bé nhìn biển | HS tự học thuộc lòng ở nhà. | |
Chính tả
Tập chép: Sơn Tinh, Thủy Tinh |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | |
Chính tả
Nghe – viết: Bé nhìn biển |
||
Tập làm văn: Đáp lời đồng ý. Quan sát tranh, trả lời câu hỏi | Giảm bài tập 1. |
26 | Kể chuyện: Tôm Càng và Cá Con | Giảm bài tập 2. |
Chính tả
Tập chép: Vì sao cá không biết nói? |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | |
Chính tả
Nghe – viết: Sông Hương |
||
Tập làm văn: Đáp lời đồng ý. Tả ngắn về biển | Bài tập 1: giảm ý a hoặc b. | |
28 | Kể chuyện: Kho báu | Giảm bài tập 2. |
Tập đọc: Cây dừa | HS tự học thuộc lòng ở nhà. | |
Chính tả
Nghe – viết: Kho báu |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | |
Chính tả
Nghe – viết: Cây dừa |
||
Tập làm văn: Đáp lời chia vui. Tả ngắn về cây cối | Giảm bài tập 3. | |
29 | Kể chuyện: Những quả đào | Giảm bài tập 3 |
Chính tả
Tập chép: Những quả đào |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | |
Chính tả
Nghe – viết: Hoa phượng |
||
Luyện từ và câu: Từ ngữ về cây cối.
Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì? |
Giảm bài tập 1. | |
Tập làm văn: Đáp lời chia vui. Nghe
– trả lời câu hỏi |
Giảm bài tập 2. | |
30 | Kể chuyện: Ai ngoan sẽ được thưởng | Giảm bài tập 2, 3. |
Tập đọc: Cháu nhớ Bác Hồ | HS tự học thuộc lòng ở nhà. | |
Chính tả
Nghe – viết: Ai ngoan sẽ được thưởng |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | |
Chính tả
Nghe – viết: Cháu nhớ Bác Hồ |
||
31 | Kể chuyện: Chiếc rễ đa tròn | Giảm bài tập 3. |
Chính tả
Nghe – viết: Việt Nam có Bác |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | |
Chính tả
Nghe – viết: Cây và hoa bên lăng Bác |
||
Tập làm văn: Đáp lời khen ngợi. Tả ngắn về Bác Hồ | Bài tập 1: giảm ý c. |
Advertisements (Quảng cáo)
32 | Kể chuyện: Chuyện quả bầu | Giảm bài tập 3. |
Tập đọc: Tiếng chổi tre | HS tự học thuộc lòng ở nhà. | |
Chính tả
Tập chép: Chuyện quả bầu |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | |
Chính tả
Nghe – viết: Tiếng chổi tre |
||
Tập làm văn: Đáp lời từ chối. Đọc sổ liên lạc | Giảm bài tập 1, 3. | |
33 | Kể chuyện: Bóp nát quả cam | Giảm bài tập 3. |
Tập đọc: Lượm | HS tự học thuộc lòng ở nhà. | |
Chính tả
Nghe – viết: Bóp nát quả cam |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | |
Chính tả
Nghe – viết: Lượm |
||
Tập làm văn: Đáp lời an ủi Kể chuyện được chứng kiến (viết) | Giảm bài tập 1, 3. | |
34 | Kể chuyện: Người làm đồ chơi | Giảm bài tập 2. |
Chính tả
Nghe – viết: Người làm đồ chơi |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | |
Chính tả
Nghe – viết: Đàn bê của anh Hồ Giáo |
||
Luyện từ và câu: Từ trái nghĩa. Từ ngữ chỉ nghề nghiệp | Giảm bài tập 1. |
GIẢM TẢI TOÁN LỚP 2 KÌ 2
Tuần | Tên bài học | Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
19 | Bảng nhân 2 (tr. 95) | – Tập trung yêu cầu vận dụng bảng nhân 2 để thực hiện phép tính nhân.
– Không làm bài tập 3 (tr. 95), bài tập 1, bài tập 4 (tr. 96). |
Luyện tập (tr. 96) | ||
20 | Bảng nhân 3 (tr. 97) | – Tập trung yêu cầu vận dụng bảng nhân 3 để thực hiện phép tính nhân.
– Không làm bài tập 3 (tr. 97), bài tập 2, bài tập 5 (tr. 98). |
Luyện tập (tr. 98) | ||
Bảng nhân 4 (tr. 99) | – Tập trung yêu cầu vận dụng bảng nhân 4 để thực hiện phép tính nhân.
– Không làm bài tập 3 (tr. 99), bài tập 4 (tr. 100). |
|
Luyện tập (tr. 100) | ||
Bảng nhân 5 (tr. 101) | – Tập trung yêu cầu vận dụng bảng nhân 5 để thực hiện phép tính nhân.
– Không làm bài tập 3 (tr. 101), bài tập 4, bài tập 5 (tr. 102). |
|
21 | Luyện tập (tr. 102) |
Luyện tập chung (tr. 105) | Không làm bài tập 2 (tr. 105), bài tập 2, bài tập 3, bài tập 5 (tr. 106). | |
Luyện tập chung (tr. 105-106) | ||
22 | Bảng chia 2 (tr. 109) | – Ghép thành chủ đề.
– Tập trung yêu cầu vận dụng bảng chia 2 để thực hiện phép tính chia. – Không làm bài tập 3 (tr. 109), bài tập 2, bài tập 3 (tr. 110), bài tập 4, bài tập 5 (tr.111). |
Một phần hai (tr. 110) | ||
Luyện tập (tr. 111) | ||
23 | Bảng chia 3 (tr.113) | – Ghép thành chủ đề.
– Tập trung yêu cầu vận dụng bảng chia 3 để thực hiện phép tính chia. – Không làm bài tập 3 (tr. 113), bài tập 2, bài tập 3 (tr. 114), bài tập 3, bài tập 5 (tr.115). |
Một phần ba (tr. 114) | ||
Luyện tập (tr. 115) | ||
Tìm một thừa số của phép nhân (tr.116) | – Tập trung yêu cầu tìm được thừa số x trong các bài tập dạng X x a = b; a x X = b.
– Không làm bài tập 2, bài tập 3 (tr. 116), bài tập 2, bài tập 3 (tr. 114), bài tập 3, bài tập 4, bài tập 5 (tr. 117). |
|
24 | Luyện tập (tr. 117) | |
Bảng chia 4 (tr. 118) | – Ghép thành chủ đề.
– Tập trung yêu cầu vận dụng bảng chia 4 để thực hiện phép tính chia. – Không làm bài tập 3 (tr. 118), bài tập 2, bài tập 3 (tr. 119), bài tập 4, bài tập 5 (tr.115). |
|
Một phần tư (tr. 119) | ||
Luyện tập (tr. 120) | ||
Bảng chia 5 (tr. 121) | – Ghép thành chủ đề.
– Tập trung yêu cầu vận dụng bảng chia 5 để thực hiện phép tính chia. – Không làm bài tập 3 (tr. 121), bài tập 2, bài tập 3 (tr. 122), bài tập 3, bài tập 5 (tr.123). |
|
25 | Một phần năm (tr. 122) | |
Luyện tập (tr. 123) | ||
Luyện tập chung (tr. 124) | Không làm bài tập 3, bài tập 5 (tr. 124). |
Advertisements (Quảng cáo)
26 | Tìm số bị chia (tr.128) | – Tập trung yêu cầu tìm số bị chia khi biết thương và số chia.
– Không làm bài tập 3 (tr. 128), bài tập 2, bài tập 4 (tr. 129). |
Luyện tập (tr. 129) | ||
Chu vi hình tam giác – chu vi hình tứ giác (tr. 130) | – Tập trung yêu cầu tính được chu vi hình tam giác, hình tứ giác khi biết độ dài mỗi cạnh của nó.
– Không làm bài tập 3 (tr. 130), bài tập 1, bài tập 4 (tr. 131). |
|
Luyện tập (tr. 131) | ||
27 | Số 1 trong phép nhân và phép chia (tr. 132) | – Ghép thành chủ đề.
– Không làm bài tập 2, bài tập 3 (tr. 132), bài tập 3, bài tập 4 (tr. 133), bài tập 3 (tr.134). |
Số 0 trong phép nhân và phép chia (tr. 133) | ||
Luyện tập (tr. 134) | ||
Luyện tập chung (tr. 135) | Không làm bài tập 4, bài tập 5 (tr. 135), bài tập 1 (tr. 136). | |
Luyện tập chung (tr. 136) | ||
28 | Đơn vị, chục, trăm, nghìn (tr.137) | – Ghép thành chủ đề.
– Tập trung yêu cầu nhận biết được các số tròn trăm, biết cách đọc, viết, so sánh các số tròn trăm. |
So sánh số tròn trăm (tr.139) | ||
Các số tròn chục từ 110 đến 200 (tr.140) | ||
Các số từ 101 đến 110 (tr.142) | ||
32 | Luyện tập (tr. 164) | Không dạy bài này. |
35 | Luyện tập chung (tr. 178, 179) | Không dạy bài này. |
Luyện tập chung (tr. 180) | Không dạy bài này. | |
Luyện tập chung (tr. 181) | Không dạy bài này. | |
Luyện tập chung (tr. 181) | Không dạy bài này. |
GIẢM TẢI MÔN ĐẠO ĐỨC LỚP 2
Tuần | Tên bài học | Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
25 | Thực hành kĩ năng giữa học kì II | Hướng dẫn HS tự thực hành. |
26,
27 |
Lịch sự khi đến nhà người khác | Hướng dẫn HS học bài này với sự hỗ trợ của cha mẹ. |
30,
31 |
Bảo vệ các loài vật có ích | Ghép yêu cầu cần đạt “Kể được ích lợi của một số loài vật quen thuộc đối với đời sống con người” vào môn Tự nhiên và Xã hội lớp 2 (tuần 27, 28, 29). |
MÔN TỰ NHIÊN XÃ HỘI LỚP 2
Tuần | Tên bài học | Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
19,
20 |
Bài 19. Đường giao thông
Bài 20. An toàn khi đi các phương tiện giao thông |
Thực hiện trong 1 tiết:
– Lựa chọn và không dạy 3 biển báo giao thông : Đường dành cho xe thô sơ, Cấm đi ngược chiều, Giao nhau có đèn tín hiệu trang 40. – Lựa chọn dạy các tình huống theo đặc thù địa phương. – Không tổ chức hoạt động vẽ phương tiện giao thông trang 43. |
21,
22 |
Bài 21, 22. Cuộc sống xung quanh | Thực hiện trong 1 tiết : dạy học theo đặc thù địa phương, HS nông thôn tập trung bài 21, HS thành thị tập trung bài 22. |
24,
25, 26 |
Bài 24. Cây sống ở đâu
Bài 25. Một số loài cây sống trên cạn Bài 26. Một số loài cây sống dưới nước |
Ghép thành bài Cây sống ở đâu?, thực hiện trong 2 tiết, tập trung các nội dung:
– Cây sống trên cạn, dưới nước. – Tên, ích lợi của một số cây sống trên cạn; một số cây sống dưới nước. – Bảo vệ cây cối. |
27,
28, 29 |
Bài 27. Loài vật sống ở đâu?
Bài 28. Một số loài vật sống trên cạn Bài 29. Một số loài vật sống dưới nước |
Ghép thành bài Loài vật sống ở đâu?, thực hiện trong 2 tiết: không tổ chức hoạt động sưu tầm tranh ảnh các con vật và nói về nơi sống của chúng. |
30 | Bài 30. Nhận biết cây cối và các con vật | Không thực hiện: tích hợp nội dung vào 2 bài Cây sống ở đâu? và Loài vật sống ở đâu? |
31,
33 |
Bài 31. Mặt Trời
Bài 33. Mặt Trăng và các vì sao |
Thực hiện trong 1 tiết :
Không tổ chức các hoạt động vẽ, tô màu trang 64, 66 hoặc thực hiện ở nhà. |
34,
35 |
Bài 34, 35. Ôn tập tự nhiên | Thực hiện trong 1 tiết:
Không tổ chức hoạt động Tham quan: Cảnh thiên nhiên quanh trường học (vườn thú). |
MÔN ÂM NHẠC LỚP 2
Tuần | Tên bài học | Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
31 | – Ôn tập bài hát: Bắc kim thang
– Tập hát lời mới |
Không dạy 2 nội dung này trên lớp, khuyến khích HS tự học. |
32 | – Ôn tập 2 bài hát: Chim chích bông, Chú ếch con
– Nghe nhạc |
Không dạy 2 nội dung này trên lớp, khuyến khích HS tự học. |
33 | Học hát: Dành cho địa phương tự chọn | Không dạy nội dung này trên lớp, khuyến khích HS tự học. |
34 | Tập biểu diễn một số bài hát đã học | Không dạy nội dung này trên lớp, khuyến khích HS tự học. |
35 | Tập biểu diễn một số bài hát đã học | Không dạy nội dung này trên lớp, khuyến khích HS tự học. |
MÔN MỸ THUẬT 2
Tuần | Tên bài học | Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
20 | – Vẽ túi xách (giỏ xách) | Giảm bớt 1 bài trong nhóm bài do có yêu cầu |
27 | – Vẽ cặp sách học sinh | cần đạt và nội dung học tập tương đồng. |
33 | – Vẽ cái bình đựng nước | |
24 | – Vẽ theo mẫu: Vẽ con vật | Giảm bớt 1 bài trong nhóm bài do có yêu cầu |
26 | – Vẽ tranh: Đề tài con vật | cần đạt và nội dung học tập tương đồng. Có |
28 | – Vẽ thêm vào hình có sẵn (vẽ gà) và vẽ màu | thể giảm bớt bài 28. |
29 | – Nặn hoặc vẽ, xé dán con vật | |
22 | – Trang trí đường diềm | Giảm bớt 1 bài trong nhóm bài do có yêu cầu |
25 | – Tập vẽ hoạ tiết dạng hình vuông, | cần đạt và nội dung học tập tương đồng. |
31 | hình tròn
– Trang trí hình vuông |
|
21 | – Nặn hoặc vẽ dáng người đơn giản | Giảm bớt 1 bài trong nhóm bài do có yêu cầu |
32 | – Tìm hiểu về tượng (tượng tròn) | cần đạt và nội dung học tập tương đồng. Có thể giảm bớt bài 32. |
30 | – Đề tài vệ sinh môi trường | Giảm bớt 1 bài trong nhóm bài do có yêu cầu |
34 | – Đề tài phong cảnh đơn giản | cần đạt và nội dung học tập tương đồng. Có |
35 | – Trưng bày kết quả học tập | thể giảm bớt bài 35. |
MÔN THỦ CÔNG/KỸ THUẬT 2
Tuần | Tên bài học | Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
21,
22 |
Gấp, cắt, dán phong bì | Hướng dẫn HS tự làm phong bì theo ý thích của bản thân. |
23, | Ôn tập chủ đề Phối hợp gấp, cắt, dán | Hướng dẫn HS tự ôn tập ở nhà. |
24 | ||
.
29,30 |
Làm vòng đeo tay | Hướng dẫn HS tự làm ở nhà. |
33,
34 |
Ôn tập , thực hành thi khéo tay làm đ-ồ chơi theo ý thích | Ghép 2 nội dung thành một chủ đề học tập và thực hiện trong 2 tiết. |
35 | Trưng bày sản phẩm thực hành của
HS |
GIẢM TẢI MÔN THỂ DỤC KÌ 2 2019 LỚP 2
Tuần | Tên bài học | Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
22,
23 |
Bài 43: Ôn một số bài tập đi theo vạch kẻ thẳng-Trò chơi “Nhảy ô”
Bài 45: Đi theo vạch kẻ thẳng, 2 tay chống hông, dang ngang-Trò chơi “Kết bạn” |
Ghép 2 bài thành 1 bài, GV chủ động lựa chọn trò chơi phù hợp. |
23,
24 |
Bài 46, 47: Đi nhanh chuyển sang chạy-Trò chơi “Kết bạn” | Ghép 2 bài thành 1 bài. |
25 | Bài 49, 50: Ôn một số bài tập Rèn luyện tư thế cơ bản-Trò chơi “Nhảy đúng, nhảy nhanh” | Ghép 2 bài thành 1 bài. |
27 | Bài 53: Kiểm tra bài tập rèn luyện tư thế cơ bản | Không dạy này. |
27,
28 |
Bài 54, 55: Trò chơi “Tung vòng vào đích” | Ghép 2 bài thành 1 bài. |
30 | Bài 59, 60: Tâng cầu-Trò chơi “Tung bóng vào đích” | Ghép 2 bài thành 1 bài. |
31 | Bài 61, 62: Chuyền cầu-Trò chơi “Ném bóng trúng đích” | Ghép 2 bài thành 1 bài. |
32,
33 |
Bài 64, 65: Chuyền cầu-Trò chơi “Ném bóng trúng đích” | Ghép 2 bài thành 1 bài. |
34 | Bài 67: Kiểm tra chuyền cầu | Không dạy bài này. |
34,
35 |
Bài 68, 69: Thi chuyền cầu | Ghép 2 bài thành 1 bài. |