Thầy cô và Phụ huynh thân mến, trước tình hình dịch bệnh COVID-19 diễn biến phức tạp, Bộ GD&ĐT đã chính thức công bố chương trình giảm tải học kì 2 cho học sinh lớp 1 các môn học Tiếng Việt, Toán, Đạo đức, Tự nhiên xã hội, Âm nhạc, Mỹ thuật, Thủ công/Kỹ thuật, Thể dục.
Cụ thể từng môn như dưới đây.
Môn Tiếng Việt
Tuần | Tên bài học | Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
19 | Bài 77: ă, âc
Bài 78: uc, ưc Bài 79: ôc, uôc Bài 80: iêc, ươc Tập viết tuần 17 Tập viết tuần 18 |
– Giảm phần Luyện nói.
– Chuyển nội dung tập viết trên bảng con và tập viết trên vở ô li sang giờ Tập viết. |
20 | Bài 81: ach
Bài 82: ich, êch |
– Giảm phần Luyện nói.
– Chuyển nội dung tập viết trên bảng con và tập viết trên vở ô li sang giờ Tập viết. |
Ôn tập | Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện, chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện. | |
Bài 84: op, ap
Bài 85: ăp, âp |
– Giảm phần Luyện nói.
– Chuyển nội dung tập viết trên bảng con và tập viết trên vở ô li sang giờ Tập viết. |
|
21 | Bài 86: ôp, ơp
Bài 87: ep, êp Bài 88: ip, up Bài 89: iêp, ươp Tập viết tuần 19 Tập viết: Ôn tập |
– Giảm phần Luyện nói.
– Chuyển nội dung tập viết trên bảng con và tập viết trên vở ô li sang giờ Tập viết. |
22 | Bài 90: Ôn tập | Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện, chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện. |
Bài 91: oa, oe
Bài 92: oai, oay Bài 93: oan, oăn Bài 94: oang, oăng |
– Giảm phần Luyện nói.
– Chuyển nội dung tập viết trên bảng con và tập viết trên vở ô li sang giờ Tập viết. |
23 | Bài 95: oanh, oach
Bài 96: oat, oăt |
– Giảm phần Luyện nói.
– Chuyển nội dung tập viết trên bảng con và tập viết trên vở ô li sang giờ Tập viết. |
Bài 97: Ôn tập | Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện, chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện. | |
Bài 98: uê, uy
Bài 99: uơ, uya |
– Giảm phần Luyện nói.
– Chuyển nội dung tập viết trên bảng con và tập viết trên vở ô li sang giờ Tập viết. |
|
24 | Bài 100: uân, uyên
Bài 101: uât, uyêt Bài 102: uynh, uych |
– Giảm phần Luyện nói.
– Chuyển nội dung tập viết trên bảng con và tập viết trên vở ô li sang giờ Tập viết. |
Bài 103: Ôn tập | Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện, chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện. | |
25 | Tập đọc: Trường em | – Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
– Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài. – Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần ai hoặc ay. |
Tập đọc: Tặng cháu | – Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
– Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài. – Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần ao hoặc au. |
|
Tập đọc: Cái nhãn vở | – Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
– Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài. |
|
Kể chuyện: Rùa và Thỏ | Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện, chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện. | |
26 | Tập đọc: Bàn tay mẹ | – Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
– Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài. |
Tập đọc: Cái Bống | – Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
– Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần anh hoặc ach. |
|
27 | Tập đọc: Hoa ngọc lan | – Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
– Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần ăm hoặc ăp. |
Tập đọc: Ai dậy sớm | – Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
– Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần ươn hoặc ương. – Giảm yêu cầu luyện nói. |
Tập đọc: Mưu chú Sẻ | – Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
– Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài. – Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần uôn hoặc uông. |
|
Kể chuyện: Trí khôn | Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện, chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện. | |
28 | Tập đọc: Ngôi nhà | – Giảm yêu cầu: Đọc những dòng thơ có
. • Ẳ tiếng yêu – Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài. – Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần iêu. |
Tập đọc: Quà của bố | – Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
– Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần oan hoặc oat. |
|
Tập đọc: Vì bây giờ mẹ mới về | – Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
– Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài. – Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần ut hoặc ưc. |
|
Kể chuyện: Bông hoa cúc trắng | Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện, chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện. | |
29 | Tập đọc: Đầm sen | – Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
– Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài. – Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần en hoặc oen. – Giảm yêu cầu luyện nói. |
Tập đọc: Mời vào | – Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
– Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài. |
|
Tập đọc: Chú công | – Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
– Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài. – Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần oc hoặc ooc. |
|
Kể chuyện: Niềm vui bất ngờ | Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện, chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện. | |
30 | Tập đọc: Chuyện ở lớp | – Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
– Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài. |
Tập đọc: Mèo con đi học | – Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
– Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài. |
– Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần ưu hoặc ươu. | ||
Tập đọc: Người bạn tốt | – Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
– Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần uc hoặc ut. – Giảm yêu cầu luyện nói. |
|
Kể chuyện: Sói và Sóc | Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện, chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện. | |
31 | Tập đọc: Ngưỡng cửa | – Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
– Giảm yêu cầu: Nhìn tranh, nói câu chứa tiếng có vần ăt hoặc ăc. – Giảm yêu cầu luyện nói. |
Tập đọc: Kể cho bé nghe | – Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
– Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài. |
|
Tập đọc: Hai chị em | – Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
– Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài. |
|
Kể chuyện: Dê con nghe lời mẹ | Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện, chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện. | |
32 | Tập đọc: Hồ Gươm | – Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
– Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài. |
Tập đọc: Lũy tre | – Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
– Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài. – Giảm yêu cầu luyện nói. |
|
Tập đọc: Sau cơn mưa | – Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
– Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài. – Giảm yêu cầu luyện nói. |
|
Kể chuyện: Con Rồng cháu Tiên | Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện, chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện. | |
33 | Tập đọc: Cây bàng | – Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
– Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài. – Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần oang hoặc oac. |
Tập đọc: Đi học | – Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
– Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài. |
|
Tập đọc: Nói dối hại thân | – Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
– Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài. |
Advertisements (Quảng cáo)
Kể chuyện: Cô chủ không biết quý tình bạn | Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện, chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện. | |
34 | Tập đọc: Bác đưa thư | – Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
– Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài. |
Tập đọc: Làm anh | – Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
– Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài. |
|
Tập đọc: Người trồng na | – Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
– Giảm yêu cầu: Tìm tiếng ngoài bài. – Giảm yêu cầu luyện nói. |
|
Kể chuyện: Hai tiếng kì lạ | Giảm yêu cầu kể toàn bộ câu chuyện, chuyển thành yêu cầu trả lời câu hỏi hoặc kể một đoạn truyện. | |
35 | Tập đọc: Anh hùng biển cả | – Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
– Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng có vần ân hoặc uân. |
Tập viết:
Viết chữ số: 0…9 |
Không dạy bài này. | |
Tập đọc: Ò…Ó…O | – Giảm yêu cầu: Tìm tiếng trong bài.
– Giảm yêu cầu: Nói câu chứa tiếng. – Giảm yêu cầu luyện nói. |
Ghi chú: Căn cứ vào trình độ HS, GV chủ động phân phối nội dung, thời lượng dạy học môn Tiếng Việt, đảm bảo HS đạt được các yêu cầu cơ bản về kiến thức, kĩ năng môn Tiếng Việt lớp 1 một cách chắc chắn, không để tình trạng HS không biết đọc, không biết viết tiếng Việt khi lên lớp 2.
MÔN TOÁN
X
rr Tuần |
Tên bài học | Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
19 | Mười ba, mười bốn, mười lăm
(tr.103) |
– Ghép thành chủ đề.
– Tập trung yêu cầu biết đếm, đọc, viết các số đến 20; nhận biết số lượng của một nhóm có đến 20 đối tượng. – Không làm bài tập 2, bài tập 4 (tr. 102), bài tập 4 (tr. 104), bài tập 4 (tr. 106), bài tập 2, bài tập 4 (tr. 107). |
Mười sáu, mười bảy, mười tám, mười chín (tr. 105) | ||
Hai mươi. Hai chục (tr. 107) | ||
20 | Phép cộng dạng 14 + 3 (tr. 108) | – Tập trung yêu cầu biết đặt tính (theo cột dọc) và thực hiện phép cộng, dạng 14+3.
– Không làm bài tập 3 (tr. 108), bài tập 3, bài tập 4 (tr. 109). |
Luyện tập (tr.109) | ||
Phép trừ dạng 17 – 3 (tr. 110) | – Ghép thành chủ đề.
– Tập trung yêu cầu biết đặt tính (theo cột dọc) và thực hiện phép trừ dạng 17-3, 17-7. – Không làm các bài tập 3 (tr. 110), bài tập 3, bài tập 4 (tr. 111), bài tập 3, bài tập 4 (tr. 113), bài tập 1, bài tập 2, bài tập 3, bài tập 5 (tr. 114). |
|
Luyện tập (tr. 111) | ||
21 | Phép trừ dạng 17 – 7 (tr. 112) | |
Luyện tập (tr. 113) | ||
Luyện tập chung (tr. 114) | ||
23 | Luyện tập chung (tr. 124) | – Tập trung yêu cầu thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) trong phạm vi 20.
– Không làm bài tập 1, bài tập 2 (tr. 124), bài tập 2, bài tập 4 (tr. 125). |
Luyện tập chung (tr. 125) | ||
24 | Luyện tập (tr. 128) | – Không dạy bài này. |
Cộng các số tròn chục (tr. 129) | – Ghép thành chủ đề.
– Tập trung yêu cầu thực hiện được cộng, trừ nhẩm các số tròn chục trong phạm vi 90. – Không làm bài tập 1 (tr. 129), bài tập 1, bài tập 4 (tr. 130), bài tập 1 (tr. 131), bài tập 1 (tr. 132). |
|
Luyện tập (tr. 130) | ||
Trừ các số tròn chục (tr. 131) | ||
25 | Luyện tập (tr. 132) | |
Điểm ở trong điểm ở ngoài một hình (tr. 133) | – Không dạy bài này. |
Advertisements (Quảng cáo)
Luyện tập chung (tr. 135) | – Không làm bài tập 2, bài tập 3 (tr. 135), bài tập 5 (tr 135). | |
27 | Luyện tập (tr. 146 ) | Không làm các bài tập 4 (tr. 146), bài tập 1, bài tập 2, bài tập 5 (tr. 147). |
Luyện tập chung (tr. 147) | ||
28 | Luyện tập (tr. 150) | – Tập trung luyện tập giải bài toán có lời văn.
– Không làm bài tập 3, bài tập 4 (tr.150), bài tập 4 (tr. 151), bài tập 2 (tr. 152). |
Luyện tập (tr. 151) | ||
Luyện tập chung (tr. 152) | ||
29 | Phép cộng trong phạm vi 100 (cộng không nhớ) (tr. 154) | – Tập trung rèn kĩ năng đặt tính và làm tính cộng (không nhớ) các số có hai chữ số.
– Không làm bài tập 3, bài tập 4 (tr.155), bài tập 2, bài tập 3 (tr.157). |
Luyện tập (tr. 156) | ||
Luyện tập (tr. 157) | ||
Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ) (tr. 158) | – Ghép thành chủ đề.
– Tập trung rèn kĩ năng đặt tính và làm tính trừ (không nhớ) các số có hai chữ số. – Không làm bài tập 2 (tr. 158), bài tập 2, bài tập 3 (tr.159), bài tập 3, bài tập 5 (tr.160). |
|
30 | Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ) (tr. 159) | |
Luyện tập (tr. 160) | ||
Cộng trừ (không nhớ) trong phạm vi
100 (tr. 162) |
– Tập trung rèn kĩ năng đặt tính và làm tính cộng, trừ (không nhớ) các số có hai chữ số.
– Không làm bài tập 2, bài tập 3 (tr. 163). |
|
31 | Luyện tập (tr. 163) | |
32 | Luyện tập chung (tr. 168) | – Tập trung rèn kỹ năng đặt tính và làm tính cộng, trừ (không nhớ) các số có hai chữ số, xem đồng hồ và giải bài toán có lời văn.
– Không làm bài tập 2, bài tập 3 (tr.168), bài tập 1, bài tập 4 (tr 169). |
Luyện tập chung (tr. 169) | ||
Ôn tập: các số đến 10 (tr. 170) | – Ghép thành chủ đề.
– Tập trung ôn tập đọc, đếm, so sánh các số trong phạm vi 10, cộng, trừ các số trong phạm vi 10; giải bài toán có lời văn. – Không làm bài tập 3, bài tập 5 (tr 170), bài tập 1, bài tập 3, bài tập 4 (tr.171), bài tập 1 (tr.173). |
|
33 | Ôn tập: các số đến 10 (tr. 171) | |
Ôn tập: các số đến 10 (tr. 172) | ||
Ôn tập: các số đến 10 (tr. 173) | ||
Ôn tập: các số đến 100 (tr. 174) | Không dạy bài này. |
34 | Ôn tập: các số đến 100 (tr. 175) | – Ghép thành chủ đề.
– Tập trung ôn tập đọc, đếm, so sánh các số trong phạm vi 100, cộng, trừ các số trong phạm vi 100; giải bài toán có lời văn. – Không làm bài tập 2 (tr.175), bài tập 1, bài tập 2, bài tập 3 (tr.176). |
Ôn tập: các số đến 100 (tr. 176) | ||
34 | Ôn tập: các số đến 100 (tr. 177) | Không dạy bài này. |
Luyện tập chung (tr. 178) | – Ghép thành chủ đề.
– Không dạy bài “Luyện tập chung (tr. 179). – Không làm bài tập 2, bài tập 4, bài tập 5 (tr.178), bài tập 1 (tr.180), bài tập 1, bài tập 2 (tr.181). |
|
35 | Luyện tập chung (tr. 179) | |
Luyện tập chung (tr. 180) | ||
Luyện tập chung (tr. 181) |
MÔN ĐẠO ĐỨC
Tuần | Tên bài học | Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
23,
24 |
Đi bộ đúng quy định | Ghép nội dung bài này vào môn Tự nhiên – Xã hội lớp 1. |
25 | Thực hành kĩ năng giữa học kì II | Hướng dẫn HS tự thực hành. |
26,
27 |
Cảm ơn và xin lỗi | Hướng dẫn HS học bài này với sự hỗ trợ của cha mẹ. |
28,
29 |
Chào hỏi và tạm biệt | Hướng dẫn HS học bài này với sự hỗ trợ của cha mẹ. |
30,
31 |
Bảo vệ cây và hoa nơi công cộng | Ghép yêu cầu cần đạt “Kể được lợi ích của cây và hoa nơi công cộng đối với cuộc sống của con người” vào môn Tự nhiên và Xã hội lớp 1. |
MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
Tuần | Tên bài học | Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
18,
19 |
Bài 18,19. Cuộc sống quanh ta | Thực hiện trong 1 tiết:
Dạy theo đặc thù địa phương, HS nông thôn tập trung Bài 18, HS thành thị tập trung Bài 19. |
20 | Bài 20. An toàn trên đường đi học | Dạy học theo đặc thù địa phương, không tổ chức phân tích tìm hiểu sâu cả 5 tình huống, HS ở địa phương có sông suối tập trung tình huống 2,5, HS còn lại tập trung |
các tình huống 1, 3, 4, 6, 7, 8 hoặc tích hợp với môn Đạo Đức. | ||
22,
23, 24 |
Bài 22. Cây rau
Bài 23. Cây hoa Bài 24. Cây gỗ |
Ghép thành bài Cây xanh quanh em, thực hiện trong 1 – 2 tiết : không tổ chức các hoạt động trò chơi trang 47, 49. |
25,
26, 27, 28 |
Bài 25. Con cá
Bài 26. Con Gà Bài 27. Con mèo Bài 28. Con muỗi |
Ghép thành bài Con vật quanh em, thực hiện trong 2 tiết:
– Chú ý đến con vật có ích và có hại. – Không tổ chức các hoạt động vẽ trang 53, hoạt động trò chơi trang 55, 57. |
29 | Bài 29. Nhận biết một số cây cối và con vật | Không thực hiện, tích hợp nội dung vào 2 chủ đề Cây xanh quanh em và Con vật quanh em. |
30,
32, 33 |
Bài 30. Trời nắng, trời mưa
Bài 32. Gió Bài 33. Trời nóng, trời rét |
Ghép thành bài Thời tiết, thực hiện trong
2 tiết: không thực hiện các hoạt động trò chơi trang 63, 67. |
31,
34 |
Bài 31. Thực hành: Quan sát bầu trời
Bài 34. Thời tiết |
Ghép thành bài Thực hành quan sát bầu trời và thời tiết, thực hiện trong 1 tiết: không tổ chức hoạt động vẽ bầu trời và cảnh vật xung quanh trang 65 và hoạt động trò chơi trang 71. |
MÔN ÂM NHẠC LỚP 1
Tuần | Tên bài học | Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
23 | – Ôn tập 2 bài hát: Bầu trời xanh,
Tập tầm vông – Nghe hát (hoặc nghe nhạc) |
– Ôn tập 2 bài hát: Bầu trời xanh, Tập tầm vông: Không dạy nội dung này trên lớp, khuyến khích HS tự học.
– Nghe hát (hoặc nghe nhạc) chuyển xuống tuần 25. |
24 | Học hát: Bài Quả | Chỉ dạy lời 1 và lời 2, HS tự học thêm lời
3. |
25 | Học hát: Bài Quả | Bổ sung dạy nội dung: Nghe hát (hoặc nghe nhạc) tuần 23 chuyển xuống. |
28 | – Ôn tập 2 bài hát: Quả, Hoà bình cho bé
– Nghe hát (hoặc nghe nhạc) |
Không dạy 2 nội dung này trên lớp, khuyến khích HS tự học. |
33 | – Ôn tập bài hát: Đi tới trường
– Nghe hát (hoặc nghe nhạc) |
Không dạy 2 nội dung này trên lớp, khuyến khích HS tự học. |
34 | Tập biểu diễn một số bài hát đã học | Không dạy nội dung này trên lớp, khuyến khích HS tự học. |
35 | Tập biểu diễn một số bài hát đã học | Không dạy nội dung này trên lớp, khuyến khích HS tự học. |
MÔN MĨ THUẬT LỚP 1
Tuần | Tên bài học | Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
22 | – Vẽ vật nuôi trong nhà | Giảm bớt 2 bài trong nhóm bài do có yêu cầu |
23 | – Xem tranh các con vật | cần đạt và nội dung học tập tương đồng. Có |
26 | – Vẽ chim và hoa | thể giảm bớt bài 22 và 29. |
29 | – Vẽ tranh đàn gà nhà em | |
21 | – Vẽ màu vào hình vẽ phong cảnh | Giảm bớt 1 bài trong nhóm bài do có yêu cầu |
24 | – Vẽ cây đơn giản | cần đạt và nội dung học tập tương đồng. |
31 | – Vẽ cảnh thiên nhiên đơn giản | |
33 | – Vẽ tranh bé và hoa | |
20 | – Vẽ hoặc nặn quả chuối | Giảm bớt 1 bài trong nhóm bài do có yêu cầu |
27 | – Vẽ hoặc nặn ô tô | cần đạt và nội dung học tập tương đồng. |
34 | – Vẽ tự do | |
28 | – Vẽ tiếp hình và vẽ màu vào hình | Giảm bớt 1 bài trong nhóm bài do có yêu cầu |
vuông, đường diềm | cần đạt và nội dung học tập tương đồng. Có | |
32 | – Vẽ đường diềm trên áo, váy | thể giảm bớt bài 35. |
35 | – Trình bày kết quả học tập |
MÔN THỦ CÔNG/KĨ THUẬT LỚP 1
Tuần | Tên bài học | Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
21 | Ôn tập chủ đề Gấp hình | Hướng dẫn HS tự ôn tập ở nhà. |
22 | Cách sử dụng bút chì, thước kẻ, kéo | Ghép 2 bài và thực hiện trong 1 tiết theo trình tự sau:
HĐ 1. Hướng dẫn thao tác mẫu. – GV yêu cầu HS thể hiện hiểu biết, kinh nghiệm sử dụng bút chì, thước kẻ. – Chỉ ra cách HS đặt thước kẻ và cách cầm bút chì chưa đúng. Uốn nắn và hướng dẫn cách sử dụng thước kẻ, bút chì đúng. HĐ 2. Thực hành: -Dùng bút chì, thước kẻ để đánh dấu và kẻ 3 đoạn thẳng. -Dùng bút chì, thước kẻ để đánh dấu và kẻ 3 đoạn thẳng, mỗi đoạn thẳng dài 6 ô, cách đều nhau 3 ô. HĐ 3. Vận dụng: HS tiếp tục rèn luyện sử dụng bút chì, thước kẻ để kẻ các đoạn thẳng ở nhà. |
23 | Kẻ các đoạn thẳng cách đều | |
24,
25 |
– Cắt, dán hình chữ nhật | Ghép 3 bài và thực hiện trong 3 tiết theo 2 cách:
Cách 1. Mỗi tiết, HS học và thực hành cắt, dán 1 hình: tiết 1. Cắt, dán hình chữ nhật; Tiết 2. Cắt, dán hình vuông; Tiết 3. Cắt, dán hình tam giác. Cách cắt, dán hình tam giác |
26,
27, |
– Cắt, dán hình vuông |
28,
29 |
– Cắt, dán hình tam giác | có thể thực hiện theo hướng dẫn trong sách, có thể thực hiện đơn giản hơn theo 3 bước như sau:
Bước 1: Kẻ hình tam giác Kẻ đường chéo trong hình chữ nhật hoặc hình vuông, nối 2 góc đối diện trong hình với nhau. Bước 2: Cắt hình Dùng kéo cắt theo đường kẻ chéo, được 2 hình tam giác. Bước 3. Dán hình Cách 2. Tiết 1: kẻ, cắt hình chữ nhật, hình vuông. Tiết 2+ Tiết 3: 1/Kẻ, cắt hình tam giác theo 1 trong 2 cách nêu ở trên; 2/Dán ghép hình vuông, hình chữ nhật, hình tam giác đã cắt được theo ý tưởng thiết kế của em để được hình em thích; 3/ Trang trí, trình bày sản phẩm. |
30,
31 |
– Cắt, dán hàng rào đơn giản | Ghép 2 bài và thực hiện trong 3 tiết theo các bước sau:
Bước 1. Kẻ, cắt các bộ phận của ngôi nhà. Bước 2. Kẻ, cắt các nan giấy để làm hình hàng rào cho ngôi nhà ( các nan giấy có kích thước cân đối với ngôi nhà). Bước 3. Dán thành hình ngôi nhà. Bước 4. Dán hình hàng rào và trang trí ngôi nhà. |
32,
33 |
– Cắt, dán và trang trí ngôi nhà | |
34 | Ôn tập chủ đề Cắt, dán giấy | Hướng dẫn học sinh tự ôn tập ở nhà. |
MÔN THỂ DỤC LỚP 1
Tuần | Tên bài học | Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
21 | Bài 21:Bài thể dục-Đội hình đội ngũ | Thay thế nội dung “Đội hình đội ngũ” bằng “Trò chơi”. |
24 | Bài 24: Bài thể dục-Đội hình đội ngũ | Thay thế nội dung “Đội hình đội ngũ” bằng “Trò chơi”. |
25,
26 |
Bài 25, 26: Bài thể dục-Trò chơi | Ghép 2 bài thành 1 bài. |
28 | Bài 28: Kiểm tra bài thể dục | Không dạy bài này |
30,
31 |
Bài 30, 31: Trò chơi | Ghép 2 bài thành 1 bài. |
27,
32 |
Bài 27, 32: Bài thể dục-Trò chơi | Ghép 2 bài thành 1 bài. |
33,
34 |
Bài 33: Đội hình đội ngũ-Trò chơi
Bài 34: Trò chơi |
Ghép 2 bài thành 1 bài . |