Chương trình giảm tải các môn lớp 3: Giảm bài tập, gộp chung chương trình các bài, không dạy hoặc học sinh tự học… là 1 trong các cách giảm tải các môn Toán, Tiếng Việt, Đạo đức, Tự nhiên xã hội, Âm nhạc, Mỹ thuật, Thủ công/Kỹ thuật, Thể dục lớp 3.
MÔN TIẾNG VIỆT
Tuần | Tên bài học | Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
19 | Tập đọc: Báo cáo kết quả tháng thi đua «Noi gương chú bộ độ» | – Không dạy bài này.
– Chuyển sang tiết Tập làm văn (GV cho HS đọc trước khi thực hành tập làm văn). |
Luyện từ và câu: Nhân hóa. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Khi nào? | Bài tập 3: giảm ý c. | |
Tập làm văn: Nghe kể Chàng trai làng Phù Ủng | Không dạy bài này. | |
Chính tả
Nghe – viết: Hai Bà Trưng |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | |
Chính tả
Nghe – viết: Trần Bình Trọng |
20 | Tập đọc: Chú ở bên Bác Hồ | HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
Chính tả
Nghe – viết: Ở lại với chiến khu |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | |
Chính tả
Nghe – viết: Trên đường mòn Hồ Chí Minh |
||
Luyện từ và câu: Từ ngữ về Tổ quốc.
Dấu phẩy |
Giảm bài tập 2. | |
21 | Tập đọc: Bàn tay cô giáo | HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
Chính tả
Nghe – viết: Ông tổ nghề thêu |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | |
Chính tả
Nhớ – viết: Bàn tay cô giáo |
||
Luyện từ và câu: Nhân hóa. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu? | – Bài tập 2: giảm ý b hoặc c.
– Bài tập 3: giảm ý b hoặc c. |
|
Tập làm văn: Nói về trí thức. Nghe – kể: Nâng niu từng hạt giống | Giảm bài tập 2. | |
22 | Kể chuyện: Nhà bác học và bà cụ | Giảm yêu cầu: chuyển thành yêu cầu “Kể lại từng đoạn của câu chuyện”. |
Tập đọc: Cái cầu | HS tự học thuộc lòng ở nhà. | |
Chính tả
Nghe – viết: Ê-đi-xơn |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | |
Chính tả
Nghe – viết: Một nhà thông thái |
||
Luyện từ và câu: Từ ngữ về sáng tạo. Dấu phẩy, dấu chấm, chấm hỏi | – Bài tập 2: giảm ý c hoặc d. | |
23 | Chính tả
Nghe – viết: Nghe nhạc |
Không dạy bài này. |
24 | Chính tả
Nghe – viết: Đối đáp với vua |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
Chính tả
Nghe – viết: Tiếng đàn |
||
Tập làm văn:
Nghe – kể: Người bán quạt may mắn |
Không dạy bài này. | |
25 | Chính tả
Nghe – viết: Hội vật |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
Chính tả
Nghe – viết: Hội đua voi ở Tây Nguyên |
Luyện từ và câu: Nhân hóa. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Vì Sao? | – Bài tập 2: giảm ý b hoặc c.
– Bài tập 3: giảm ý c, d. |
|
26 | Chính tả
Nghe – viết: Sự tích lễ hội Chử Đồng TỬ |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
Chính tả Nghe – viết: Rước đèn ông sao | ||
28 | Tập đọc: Cùng vui chơi | HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
Chính tả
Nghe – viết: Cuộc chạy đua trong rừng |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | |
Chính tả
Nhớ – viết: Cùng vui chơi |
||
Luyện từ và câu: Nhân hóa. Ôn cách đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì? Dấu chấm, chấm hỏi, chấm than | Bài tập 2: giảm ý b hoặc c. | |
Tập viết: Ôn chữ hoa T (tiếp theo) | Không dạy bài này. | |
29 | Chính tả
Nghe – viết: Buổi học thể dục |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
Chính tả
Nghe – viết: Lời kêu gọi toàn dân tập thể dục |
||
Luyện từ và câu: Từ ngữ về thể thao. Dấu phẩy | Giảm bài tập 2. | |
Tập viết: Ôn chữ hoa T (tiếp theo) | Không dạy bài này. | |
30 | Tập đọc: Một mái nhà chung | HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
Chính tả
Nghe – viết: Liên hợp quốc |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | |
Chính tả
Nhớ – viết: Một mái nhà chung |
||
Luyện từ và câu: Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu hai chấm | – Bài tập 1: giảm ý b hoặc c.
– Giảm bài tập 3. |
|
31 | Tập đọc: Bài hát trồng cây | HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
Chính tả
Nghe – viết: Bác sĩ Y-éc-xanh |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | |
Chính tả
Nhớ – viết: Bài hát trồng cây |
Luyện từ và câu: Từ ngữ về các nước. Dấu phẩy | – Giảm bài tập 2.
– Bài tập 3: giảm ý c. |
|
32 | Chính tả
Nghe – viết: Ngôi nhà chung |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. |
Chính tả
Nghe – viết: Hạt mưa |
||
Luyện từ và câu: Đặt và trả lời câu hỏi Bằng gì? Dấu chấm, dấu hai chấm. | Bài tập 3: giảm ý a hoặc b. | |
33 | Tập đọc: Mặt trời xanh của tôi | HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
Chính tả
Nghe – viết: Cóc kiện trời |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | |
Chính tả
Nghe – viết: Quà của đồng nội |
||
34 | Tập đọc: Mưa | HS tự học thuộc lòng ở nhà. |
Chính tả
Nghe – viết: Thì thầm |
Chọn 1 trong 2 tiết để dạy. | |
Chính tả
Nghe – viết: Dòng suối thức |
MÔN TOÁN 3 GIẢM TẢI
Tuần | Tên bài học | Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
19 | Các số có bốn chữ số (tr. 91) | – Ghép thành chủ đề.
– Tập trung yêu cầu biết đọc, viết các số có bốn chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số theo vị trí của nó ở từng hàng; viết số có bốn chữ số thành tổng của các nghìn, trăm, chục, đơn vị và ngược lại. – Không làm bài tập 3 (tr. 93); bài tập 3 (tr. 94); bài tập 4 (tr. 94), bài tập 3 (tr. 95); bài tập 3, bài tập 4 (tr. 96). |
Luyện tập (tr. 94) | ||
Các số có bốn chữ số (tiếp theo) (tr.95) | ||
Các số có bốn chữ số (tiếp theo) (tr.96) | ||
20 | So sánh các số trong phạm vi 10000 (tr. 100) | – Tập trung yêu cầu biết so sánh các số trong phạm vi 10000.
– Không làm bài tập 1, bài tập 3, bài tập 4 (tr. 101). |
Luyện tập (tr. 101) | ||
Phép cộng các số trong phạm vi 10000 (tr. 102) | – Tập trung yêu cầu biết đặt tính và thực hiện tính cộng trong phạm vi 10000; cộng nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn có đến bốn chữ số.
– Không làm bài tập 4 (tr. 102); bài tập 1 (dòng 1, dòng 2) (tr. 103); bài tập 2 (cột 1) (tr. 103); bài tập 3 (a) (tr. 103); bài tập 4 (tr.103). |
|
21 | Luyện tập (tr. 103) | |
Phép trừ các số trong phạm vi 10000 (tr. 104) | – Tập trung yêu cầu biết đặt tính và thực hiện tính trừ trong phạm vi 10000; trừ nhẩm các số tròn trăm, tròn nghìn có đến bốn chữ số.
– Không làm bài tập 4 (tr. 104); bài tập 1 (cột 1) (tr. 105), bài tập 2 (dòng 1) (tr. 105), bài tập 3 (a) (tr. 105), bài tập 4 (tr. 105). |
|
Luyện tập (tr. 105) | ||
Tháng – Năm (tr. 107) | Không làm bài tập 1 (tr. 109); bài tập 2 (tr.109). | |
22 | Luyện tập (tr. 109) | |
Vẽ trang trí hình tròn (tr. 112) | Không dạy bài này. |
Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tr. 113) | – Tập trung yêu cầu biết đặt tính và thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ một lần).
– Không làm bài tập 1 (tr. 114); bài tập 2 (cột 1, cột 4) (tr. 114), bài tập 3 (tr. 114); bài tập 4 (tr. 114). |
|
Luyện tập (tr. 114) | ||
23 | Nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (tiếp theo) (tr. 115) | – Tập trung yêu cầu biết nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ hai lần không liền nhau).
– Không làm bài tập 4 (tr. 115), bài tập 1 (tr. 116), bài tập 4 (tr. 116). |
Luyện tập (tr. 116) | ||
24 | Luyện tập (tr. 122) | Không dạy bài này. |
Thực hành xem đồng hồ (tr. 123) | – Ghép thành chủ đề.
– Không làm bài tập 3 (tr. 124), bài tập 3 (tr. 126). |
|
25 | Thực hành xem đồng hồ (tiếp theo) (tr. 125) | |
Bài toán liên quan đến rút về đơn vị (tr. 128) | Không làm bài tập 3 (tr. 128), bài tập 3, bài tập 4 (tr. 129). | |
Luyện tập (tr. 129) | ||
Luyện tập (tr. 129) | ||
Tiền Việt Nam (tr. 130) | Không làm bài tập 2 (tr. 131), bài tập 1 (tr. 132), bài tập 4 (tr. 159). | |
26 | Luyện tập (tr. 132) | |
Làm quen với thống kê số liệu (tr.134) | – Ghép thành chủ đề.
– Không làm bài tập 2, bài tập 4 (tr. 135); bài tập 2 (tr. 137). |
|
Làm quen với thống kê số liệu (tiếp theo) (tr. 136) | ||
Luyện tập (tr. 138) | Không dạy bài này. | |
27 | Các số có năm chữ số (tr. 140) | – Ghép thành chủ đề.
– Không làm bài tập 1 (tr. 140), bài tập 1, bài tập 4 (tr. 142); bài tập 3 (dòng a, b) (tr.142), bài tập 4 (tr. 144); bài tập 3, bài tập 4 (tr. 145). |
Luyện tập (tr. 142) | ||
Các số có năm chữ số (tiếp theo) (tr.143) | ||
Luyện tập (tr. 145) |
28 | So sánh các số trong phạm vi
100000 (tr. 147) |
– Tập trung yêu cầu biết so sánh các số trong phạm vi 100000; biết sắp xếp các số theo thứ tự; biết làm tính với các số trong phạm vi 100000 (tính viết và tính nhẩm).
– Không làm bài tập 1 (tr. 147), bài tập 2, bài tập 3, bài tập 4 (tr. 148), bài tập 1, bài tập 4 (tr. 149). |
Luyện tập (tr. 148) | ||
Luyện tập (tr. 149) | ||
29 | Phép cộng các số trong phạm vi
100000 (tr. 155) |
– Ghép thành chủ đề.
– Tập trung yêu cầu biết đặt tính và thực hiện phép tính cộng, trừ trong phạm vi 100000; vận dụng để giải bài toán. – Không làm bài tập 1, bài tập 3 (tr. 155), bài tập 3 (tr. 156), bài tập 4 (tr. 160); bài tập 1 (tr. 160); bài tập 2 (cột 1, cột 2) (tr.160), bài tập 4 (tr. 160). |
30 | Luyện tập (tr. 156) | |
Luyện tập (tr. 159) | ||
Luyện tập chung (tr. 160) | ||
31 | Luyện tập (tr. 165) | – Tập trung yêu cầu biết đặt tính và thực hiện phép tính chia, nhân số có năm chữ số cho số có một chữ số; Vận dụng để giải bài toán.
– Không làm bài tập 4 (tr. 165), bài tập 1 (dòng 1) (tr. 165), bài tập 3 (tr. 166). |
32 | Luyện tập chung (tr. 165) | |
Luyện tập (tr. 167) | – Tập trung yêu cầu biết giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
– Không làm bài tập 3 (từ trên xuống) (tr.167), bài tập 3 (từ dưới lên) (tr. 167), bài tập 4 (tr. 168). |
|
Luyện tập (tr. 167) | ||
33 | Ôn tập các số đến 100 000 (tr. 169) | – Tập trung yêu cầu biết đọc, viết các số trong phạm vi 100000; so sánh các số trong phạm vi 100000.
– Không làm bài tập 1 (tr. 169), bài tập 1 (cột 1) (tr. 170), bài tập 5 (tr. 170). |
Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) (tr. 170) | ||
34 | Ôn tập về hình học (tr. 174) | – Tập trung yêu cầu xác định được góc vuông, trung điểm của đoạn thẳng; tính được chu vi hình hình chữ nhật, hình vuông; biết tính diện tích các hình chữ nhật, hình vuông.
– Không làm bài tập 2 (tr. 174), bài tập 4 (tr. 174), bài tập 3 (tr. 175). |
Ôn tập về hình học (tiếp theo) (tr.174) |
MÔN ĐẠO ĐỨC LỚP 3
Tuần | Tên bài học | Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
23, 24 | Tôn trọng đám tang | Hướng dẫn HS học bài này với sự hỗ trợ của cha mẹ. |
25 | Thực hành kĩ năng giữa học kì II | Hướng dẫn HS tự thực hành. |
30,31 | Chăm sóc cây trồng, vật nuôi | Ghép yêu cầu cần đạt “Kể được một số ích lợi của cây trồng, vật nuôi đối với đời sống” với một số bài của môn Tự nhiên và Xã hội lớp 2 (tuần 24, 25, 26). |
MÔN TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI LỚP 3
Tuần | Tên bài học | Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
18,19 | Bài 36, 37, 38. Vệ sinh môi trường | Thực hiện trong 2 tiết : tích hợp, chú ý đặc điểm địa phương, ở địa phương nào chú trọng dạy vấn đề môi trường của địa phương đó. |
20 | Bài 40. Thực vật
Bài 49. Động vật |
Ghép thành bài Giới thiệu chung về Thực vật và động vật, thực hiện trong 1 tiết. |
21 | Bài 41, 42. Thân cây | Thực hiện trong 1 tiết:
Không tổ chức HĐ Thực hành rạch thân cây (đu đủ, cao su) hoặc hướng dẫn thực hiện tại nhà. |
22 | Bài 43, 44. Rễ cây | Thực hiện trong 1 tiết:
Không tổ chức HĐ Thực hành cắt cây rau sát gốc rồi trồng lại hoặc hướng dẫn thực hiện tại nhà. |
23 | Bài 45. Lá cây
Bài 46. Khả năng kì diệu của lá cây |
Thực hiện trong 1 tiết: không tổ chức hoạt động sưu tầm lá cây. |
24 | Bài 47. Hoa
Bài 48. Quả |
Thực hiện trong 1 tiết. |
26 | Bài 51. Tôm, cua
Bài 52. Cá |
Thực hiện trong 1 tiết:
Không tổ chức các hoạt động vẽ, tô màu và sưu tầm tranh ảnh. |
27,28 | Bài 54, 55. Thú | Thực hiện trong 1 tiết:
Không tổ chức các hoạt động vẽ, tô màu và sưu tầm tranh ảnh. |
29 | Bài 56-57.Thực hành đi thăm thiên nhiên | Không tổ chức thực hành bài này, có thể kết hợp với các bài trên hướng dẫn HS làm bài thu hoạch tại nhà có hình ảnh minh họa. |
31 | Bài 61. Trái Đất là một hành tinh trong hệ Mặt Trời.
Bài 62. Mặt Trăng là vệ tinh của Trái Đất |
Thực hiện trong 1 tiết. |
34 | Bài 67, 68. Bề mặt lục địa | Thực hiện trong 1 tiết : không tổ chức hoạt động vẽ hình trang 130 hoặc yêu cầu vẽ tại nhà. |
35 | Bài 69 -70. Ôn tập và kiểm tra học kì II : Tự nhiên | Thực hiện trong 1 tiết: không tổ chức hoạt động vẽ và tô màu. |
Ghi chú : Một số hoạt động vẽ, sưu tầm có thể cho HS về nhà làm. Một số hoạt động tham quan có thể không tổ chức.
GIẢM TẢI MÔN ÂM NHẠC LỚP 3
Tuần | Tên bài học | Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
24 | – Ôn tập 2 bài hát: Em yêu trường em, Cùng múa hát dưới trăng
– Tập nhận biết tên một số nốt nhạc trên khuông. |
Không dạy 2 nội dung này trên lớp, khuyến khích HS tự học. |
32 | – Học hát: Bài do địa phương tự chọn
– Trò chơi âm nhạc |
Không dạy nội dung này trên lớp, khuyến khích HS tự học. |
33 | – Ôn tập các nốt nhạc
– Tập biểu diễn các bài hát – Nghe nhạc |
Không dạy nội dung này trên lớp, khuyến khích HS tự học. |
34 | Ôn tập các bài hát đã học | Không dạy nội dung này trên lớp, khuyến khích HS tự học. |
35 | Tập biểu diễn một số bài hát đã học | Không dạy nội dung này trên lớp, khuyến khích HS tự học. |
MÔN THỂ DỤC LỚP 3
Tuần | Tên bài học | Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
22 | Bài 43, 44: Ôn nhảy dây-Trò chơi “Lò cò tiếp sức” | Ghép 2 bài thành 1 bài. |
23 | Bài 45: Trò chơi “Chuyển bóng tiếp sức”
Bài 46: Ôn trò chơi “Chuyển bóng tiếp sức” |
Ghép 2 bài “Trò chơi Chuyển bóng tiếp sức” thành 1 bài. |
25 | Bài 49: Ôn nhảy dây-Trò chơi “Ném bóng trúng đích”
50: Ôn Bài thể dục phát triển chung- Nhảy dây-Trò chơi “Ném bóng trúng đích” |
Ghép 2 bài thành 1 bài. |
26 | Bài 52: Kiểm tra nhảy dây kiểu chụm hai chân-Trò chơi “Hoàng Anh- Hoàng Yến” | Không dạy bài này. |
27,28 | Bài 54, 55: Ôn bài thể dục phát triển chung-Trò chơi “Hoàng Anh-Hoàng Yến” | Ghép 2 bài thành 1 bài. |
29 | Bài 57: Ôn bài thể dục phát triển chung-Trò chơi “Nhảy đúng, nhảy nhanh”
58: Ôn bài thể dục phát triển chung- Trò chơi “Ai kéo khỏe” |
Ghép 2 bài thành 1 bài, GV chủ động lựa chọn trò chơi phù hợp. |
30 | Bài 60: Kiểm tra bài thể dục phát triển chung với cờ hoặc hoa | Không dạy bài này. |
32,
33 |
Bài 64: Tung và bắt bóng theo nhóm 3 người-Trò chơi “Chuyển đồ vật”
Bài 65: Ôn động tác tung và bắt bóng theo nhóm 3 người-Trò chơi “Chuyển đồ vật” |
Ghép 2 bài thành 1bài. |
33,
34 |
Bài 66: Ôn động tác tung và bắt bóng cá nhân, theo nhóm 2-3 người- Trò chơi “Chuyển đồ vật”
Bài 67: Ôn động tác tung và bắt bóng theo nhóm 2-3 người-Trò chơi “Chuyển đồ vật” |
Ghép 2 bài thành 1 bài. |
34 | Bài 68: Kiểm tra tung và bắt bóng-
Trò chơi “Chuyển đồ vật” |
Không dạy bài này. |
MÔN MỸ THUẬT 3
Tuần | Tên bài học | Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
20 | – Đề tài ngày Tết hoặc Lễ hội | Giảm bớt 1 bài trong nhóm bài do có yêu cầu |
24 | – Đề tài tự do | cần đạt và nội dung học tập tương đồng. Có |
31 | – Đề tài các con vật | thể giảm bớt bài 31. |
34 | – Đề tài mùa hè | |
21 | – Tìm hiểu về tượng | Giảm bớt 1 bài trong nhóm bài do có yêu cầu |
26 | – Nặn hoặc vẽ, xé dán hình con vật | cần đạt và nội dung học tập tương đồng. |
32 | – Nặn hoặc xé dán hình người đơn giản | |
22 | – Vẽ màu và dòng chữ nét đều | Giảm bớt 1 bài trong nhóm bài do có yêu cầu |
25 | – Vẽ tiếp hoạ tiết và vẽ màu vào hình | cần đạt và nội dung học tập tương đồng. Có |
28 | chữ nhật
– Vẽ màu vào hình có sẵn |
thể giảm bớt bài 28. |
23 | – Vẽ cái bình đựng nước | Giảm bớt 2 bài trong nhóm bài do có yêu cầu |
27 | – Vẽ lọ hoa và quả | cần đạt và nội dung học tập tương đồng. Có |
29 | – Tĩnh vật (lọ hoa và quả) | thể giảm bớt bài 23 và 35. |
30
35 |
– Cái ấm pha trà
– Trưng bày kết quả học tập |
MÔN THỦ CÔNG/KỸ THUẬT LỚP 4
Tuần | Tên bài học | Nội dung điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện |
19, | Ôn tập chủ đề Cắt, dán, chữ cái đơn | Hướng dẫn HS tự ôn tập ở nhà. |
20 | giản | |
21,22 | Đan nong mốt | Ghép 2 bài thành một chủ đề học tập và dạy trong 2 tiết. Hướng dẫn để HS tự thực hiện |
23,24 | ||
Đan nong đôi | các sản phẩm ở nhà. | |
25 | Giảm xuống còn 2 tiết. Hướng dẫn để HS tự thực hiện sản phẩm ở nhà. | |
26, 27 | Làm lọ hoa gắn tường | |
28 | Giảm xuống còn 2 tiết. Hướng dẫn để HS tự thực hiện sản phẩm ở nhà. | |
29, 30 | Làm đồng hồ để bàn | |
31 | Giảm xuống còn 2 tiết. Hướng dẫn để HS tự thực hiện sản phẩm ở nhà. | |
32,33 | Làm quạt giấy tròn | |
34, | Ôn tập chủ đề Đan nan và Làm đồ | Hướng dẫn HS tự ôn tập ở nhà. |
35 | chơi đơn giản |