Trang Chủ Sách bài tập lớp 8 SBT Toán 8

Bài 14, 15, 16, 17 trang 52 SBT Toán 8 tập 2: Cho a > 0, b > 0, nếu a < b chứng tỏ a^2 < ab và ab < b^2

Bài 2 Liên hệ giữa thứ tự và phép nhân Sách bài tập Toán 8 tập 2. Giải bài 14, 15, 16, 17 trang 52 Sách bài tập Toán 8 tập 2. Câu 14: Cho m > n, chứng tỏ:…

Câu 14: Cho m > n, chứng tỏ:

a. m + 3 > n + 1

b. 3m + 2 > 3n

a. Ta có:

m > n ⇒  m + 3 > n + 3  (1)

1 < 3 ⇒ n + 1 < n + 3     (2)

Từ (1) và (2) suy ra: m + 3 > n + 1

b. Ta có:

m > n ⇒ 3m > 3n   (3)

2 > 0 ⇒ 3m + 2 > 3n  (4)

Từ (3) và (4) suy ra: 3m + 2 > 3n


Câu 15: Cho m < n, chứng tỏ:

a. 2m + 1 < 2n + 1

b. 4(m – 2 ) < 4 (n – 2 )

Advertisements (Quảng cáo)

c. 3 – 6m > 3 – 6n

a. Ta có:

m < n ⇒ 2m < 2n  2m + 1 < 2n + 1

b. Ta có:

\(m < n \Rightarrow m – 2 < n – 2 \Rightarrow 4\left( {m – 2} \right) < 4\left( {n – 2} \right)\)

c. Ta có:

\(m < n \Rightarrow  – 6m <  – 6n \Rightarrow 3 – 6m > 3 – 6n\)


Câu 16: Cho m < n, chứng tỏ:

Advertisements (Quảng cáo)

a. 4m + 1 < 4n + 5

b. 3 – 5m > 1 – 5n

a. Ta có:

\(m < n \Rightarrow 4m < 4n \Rightarrow 4m + 1 < 4n + 1\)  (1)

\(1 < 5 \Rightarrow 4n + 1 < 4n + 5\)   (2)

Từ (1) và (2) suy ra: \(4m + 1 < 4n + 5\)

b. Ta có:

\(m < n \Rightarrow  – 5m >  – 5n \Rightarrow 1 – 5m > 1 – 5n\) (3)

\(3 > 1 \Rightarrow 3 – 5m > 1 – 5m\)   (4)

Từ (3) và (4) suy ra: \(3 – 5m > 1 – 5n\)


Câu 17: Cho a > 0, b > 0, nếu a < b hãy chứng tỏ:

a. \({a^2} < ab\) và \(ab < {b^2}\)

b. \({a^2} < {b^2}\)và \({a^3} < {b^3}\)

a. Với a > 0, b > 0 ta có:

\(a < b \Rightarrow a.a < a.b \Rightarrow {a^2} < ab\) (1)

\(a < b \Rightarrow a.b < b.b \Rightarrow ab < {b^2}\) (2)

b. Từ (1) và (2) suy ra: \({a^2} < {b^2}\)

 Ta có: \(a < b \Rightarrow {a^3} < {a^2}b\) (3)

\(a < b \Rightarrow a{b^2} < {b^3}\)  (4)

\(a < b \Rightarrow a.a.b < a.b.b \Rightarrow {a^2}b < a{b^2}\) (5)

Từ (3), (4) và (5) suy ra: \({a^3} < {b^3}\)

Advertisements (Quảng cáo)