Trang Chủ Lớp 5 Đề thi học kì 1 lớp 5

Đề số 20 Đề thi cuối học kì 1 Toán lớp 5 : Tính chiều rộng miếng bìa đó

Đề số 3 – Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 5: Một bồn hoa hình chữ nhật có chiều dài là 11/10, chiều rộng kém chiều dài 1/5. Tính :

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) \(3 + \dfrac{1}{5} = \dfrac{8}{5}\)  

b) \(2 + \dfrac{5}{6} = \dfrac{{17}}{6}\)  

c) \(2 – \dfrac{3}{4} = \dfrac{5}{4}\)  

d) \(3 – \dfrac{1}{6} = \dfrac{2}{6}\)  

2. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) \(3 \times \dfrac{2}{5} = \dfrac{2}{{15}}\)  

b) \(3 \times \dfrac{2}{5} = \dfrac{6}{5}\)  

c) \(4:\dfrac{3}{8} = \dfrac{{32}}{3}\) 

d) \(4:\dfrac{3}{8} = \dfrac{3}{2}\)  

e) \(\dfrac{5}{6}:2 = \dfrac{{10}}{6}\)  

g) \(\dfrac{5}{6}:2 = \dfrac{5}{{12}}\)  

3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Tính : \(2 – \dfrac{1}{4} + \dfrac{3}{4}\)

A. 1                  B. \(\dfrac{6}{8}\)                   C. \(\dfrac{5}{{12}}\)

4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) \(2 – \dfrac{2}{5} + \dfrac{3}{5} = \dfrac{8}{5} + \dfrac{3}{5} = \dfrac{{11}}{5}\)  

b) \(2 – \dfrac{2}{5} + \dfrac{3}{5} = 2 – 1 = 1\)  

c) \(1 – \dfrac{1}{5} – \dfrac{1}{5} = 1 – 0 = 1\)  

d) \(1 – \dfrac{1}{5} – \dfrac{1}{5} = \dfrac{4}{5} – \dfrac{1}{5} = \dfrac{3}{5}\)  

5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Một miếng bia hình chữ nhật có diện tích \(\dfrac{8}{{15}}{m^2}\), chiều dài là \(\dfrac{4}{5}m\). Tính chiều rộng miếng bìa đó.

A.\(\dfrac{{32}}{{75}}m\)            B. \(\dfrac{3}{2}m\)           C. \(\dfrac{2}{3}m\)

Advertisements (Quảng cáo)

6. Tính

a) \(\dfrac{1}{2} – \dfrac{1}{2} \times \dfrac{1}{2}\)

b) \(\dfrac{3}{2} + \dfrac{2}{3}:\dfrac{3}{2}\)

c) \(\dfrac{4}{5} \times \dfrac{5}{6}: \dfrac{2}{3}\)

d) \(\dfrac{4}{5}:\dfrac{5}{6} \times \dfrac{2}{3}\)

7. Tìm \(x\) biết:

a) \(x + \dfrac{1}{{15}} = \dfrac{1}{3} – \dfrac{1}{4}\)

b) \(x – \dfrac{5}{{12}} = \dfrac{1}{3} + \dfrac{1}{4}\)

c) \(x \times \dfrac{2}{7} = \dfrac{3}{4} \times \dfrac{4}{{15}}\)

d) \(x:\dfrac{3}{8} = \dfrac{4}{3} :\dfrac{3}{6}\)

8. Một bồn hoa hình chữ nhật có chiều dài là  \(\dfrac{{11}}{{10}}m\), chiều rộng kém chiều dài \(\dfrac{1}{5}m\). Tính :

a) Chu vi bồn hoa.

b) Diện tích bồn hoa.


1. a) S;       b) Đ;      c) Đ;     d) S.

Advertisements (Quảng cáo)

2. a) S;       b) Đ;      c) Đ;

            d) S;       e) S;      g) Đ.

3. C. \(\dfrac{5}{{12}}\)

4. a) Đ;        b) S;      c) S;      d) Đ.

5. C. \(\dfrac{2}{3}\) m

6. a) \(\dfrac{1}{4}\);       b) \(\dfrac{{35}}{{18}}\);

            c) 1 ;        d) \(\dfrac{{16}}{{25}}\).

7.

a) \(x + \dfrac{1}{{15}} = \dfrac{1}{3} – \dfrac{1}{4}\)

\(x + \dfrac{1}{{15}} = \dfrac{1}{{12}}\)

\(x\)             \( = \dfrac{1}{{12}} – \dfrac{1}{{15}}\)

\(x\)             \( = \dfrac{1}{{60}}\)

b) \(x – \dfrac{5}{{12}} = \dfrac{1}{3} + \dfrac{1}{4}\)

\(x – \dfrac{5}{{12}} = \dfrac{7}{{12}}\)

\(x\)            \( = \dfrac{7}{{12}} + \dfrac{5}{{12}}\)

\(x\)            \(= 1\)

c) \(x \times \dfrac{2}{7} = \dfrac{3}{4} \times \dfrac{4}{{15}}\)

\(x \times \dfrac{2}{7} = \dfrac{1}{5}\)

\(x\)          \( = \dfrac{1}{5}:\dfrac{2}{7}\)

\(x\)          \( = \dfrac{7}{{10}}\)

d) \(x:\dfrac{3}{8} = \dfrac{4}{3}:\dfrac{3}{6}\)

\(x:\dfrac{3}{8} = \dfrac{8}{3}\)

\(x\)         \( = \dfrac{8}{3} \times\dfrac{3}{8}\)

\(x\)         \( = 1\)

8. Chiều rộng của bồn hoa :

\(\dfrac{{11}}{{10}} – \dfrac{1}{5} = \dfrac{9}{{10}}\) (m)

a) Chu vi của bồn hoa :

\(\left( {\dfrac{{11}}{{10}} + \dfrac{9}{{10}}} \right) \times 2 = 4\) (m)

b) Diện tích của bồn hoa :

\(\dfrac{{11}}{{10}} \times \dfrac{9}{{10}} = \dfrac{{99}}{{100}}\,\left( {{m^2}} \right).\)

   Đáp số : a) \(4\) m ; b) \(\dfrac{{99}}{{100}}{m^2}.\)

Advertisements (Quảng cáo)