1. Đúng chọn Đ, sai chọn S :
a) 6m 6dm = 6,6m ☐
b) 6m 6dm = 6,06m ☐
c) 14m 4cm = 14,4m ☐
d) 14m 4cm = 14,04m ☐
e) 8dm 8mm = 8,8dm ☐
g) 8dm 8mm = 8,08dm ☐
h) 6km 50m = 6,50km ☐
k) 6km 50m = 6,05km ☐
2. Đúng chọn Đ, sai chọn S :
a) 268kg = 2,68 tạ ☐
b) 268kg = 26,8 tạ ☐
c) 350kg = 3,5 tấn ☐
d) 350kg = 0,35 tấn ☐
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Điền số vào chỗ chấm \(1234{m^2}= … ha\)
A. 1,234 B. 12,34
C. 0,1234 D. 0,01234
Advertisements (Quảng cáo)
4. Nối hai số đo diện tích bằng nhau:
5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời là đúng:
Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 3,5km, chiều rộng bằng \(\dfrac{4}{7}\)chiều dài.
Hỏi diện tích khu vườn đó là bao nhiêu héc-ta?
A. 70ha B.700ha C.7000ha
6. Một xe máy trung bình mỗi phút đi được 600m. Hỏi:
a) Mỗi giờ xe máy đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
b) Xe máy đi được 21km 600m thì hết bao nhiêu phút?
7. Bốn con bò ăn hết một tạ cỏ trong một ngày. Hỏi 2 con bò như thế trong 30 ngày ăn hết bao nhiêu tấn bò?
8. Một khu đất hình vuông có chu vi là 1km. Hỏi diện tích khu đất đó là bao nhiêu héc-ta?
Advertisements (Quảng cáo)
1.
a) Đ; b) S; c) S; d) Đ;
e) S; g) Đ; h) S; k) Đ.
2. a) Đ; b) S; c) S; d) Đ.
3. C. 0,1234ha
4.
5. B.700ha
6. 1 giờ = 60 phút; 21km 600m = 21600m.
a) Một giờ xe máy đi được :
\(600 \times 60 = 36000\,(m)\, = 36km.\)
b) Xe máy đi 21600m hết số phút là:
\(21\,600:600 = 36\) (phút)
Đáp số: a) 36km ; b) 36 phút.
7. Một ngày con bò ăn hết:
\(1:4 = \dfrac{1}{4}\) (tạ cỏ)
Trong một ngày hai con bò ăn hết:
\(\dfrac{1}{4} \times 2 = \dfrac{1}{2}\) (tạ cỏ)
Trong 30 ngày hai con bò ăn hết:
\(\dfrac{1}{2} \times 30 = 15\) (tạ cỏ)
Đáp số: 15 tạ cỏ
8. Cạnh khu đất hình vuông đó là :
\(1:4 = \dfrac{1}{4}\)(km) \(= 250\)m
Diện tích khu đất hình vuông đó là:
\(250 \times 250 = 62500\,({m^2})\)
\(62500\,{m^2} = 6,25ha\)
Đáp số: 6,25ha.