1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) \(19,750 = 19,75\) ☐
b) \(19,750 = 197,50\) ☐
c) \(30,08 = 300,80\) ☐
d) \(30,08 = 30,080\) ☐
2. Khoang tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
A. \(0,0400 = \dfrac{{400}}{{10}}\)
B. \(0,0400 = \dfrac{{400}}{{100}}\)
C. \(0,0400 = \dfrac{{400}}{{1000}}\)
D. \(0,0400 = \dfrac{{400}}{{10000}}\)
3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) \(42,42 < 42,042\) ☐
b) \(42,42 > 42,042\) ☐
c) \(25,05 > 25,050\) ☐
d) \(25,05 = 25,050\) ☐
4. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Viết số thập phân 40,060 dưới dạng rút gọn nhất:
A.4,6 B. 40,6
C. 40,006 D. 40,06
5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
Advertisements (Quảng cáo)
Các số sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:
a) \(0,6 ; 0,25 ; 0,48 ; 0,312\) ☐
b) \(0,25 ; 0,312 ; 0,48 ; 0,6\) ☐
6. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
a) Tìm số tự nhiên \(x\) biết
\(42,95 < x < 43,01\)
\(x = 42\) ☐ \(x = 43\) ☐
b) Tìm chữ số \(x\) biết
\(\overline {36,x9} < 36,1\)
\(x = 0\) ☐ \(x = 1\) ☐
7. Hãy xếp các số sau theo thứ tự giảm dần:
\(15,1 ; 14,7 ; 14,09 ; 21,02 ; 32,09\)
8. Tìm hai số tự nhiên liên tiếp a và b biết:
Advertisements (Quảng cáo)
\(a < 20,01 < b\)
9. Viết đáp số dưới dạng số thập phân.
Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều dài bằng \(\dfrac{3}{4}m\), chiều rộng bằng \(\dfrac{4}{5}\)chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh bìa đó.
1.0. Cho 4 chữ số \(0, 2, 4, 6\). Hãy lập các số thập phân có đủ 4 chữ số khác nhau mà phần thập phân có 3 chữ số.
1.1. Tính bằng cách thuận tiện nhất rồi viết kết quả dưới dạng số thập phân.
\(\dfrac{{42 \times 37}}{{74 \times 84}} = … = … = …\)
1. a) Đ; b) S; c) S; d) Đ.
2. D
3. a) S; b) Đ; c) S; d) Đ.
4. D. 40,06
5. a) S; b) Đ.
6.
a) S; Đ;
b) Đ; S.
7. \(32,09 ; 21,02 ; 15,1 ; 14,7 ; 14,09\).
8. \(a < 20,01 < b\)
\(a, b\) là hai số tự nhiên liên tiếp nên \(a = 20, b = 21\) vì \(20 < 20,01 < 21.\)
9. Chiều rộng mảnh bìa :
\(\dfrac{3}{4} \times \dfrac{4}{5} = \dfrac{3}{5}\,(m).\)
Chu vi mảnh bìa:
\(\left( {\dfrac{3}{4} + \dfrac{3}{5}} \right) \times 2 = \dfrac{{27}}{{10}}\,(m) = 2,7m.\)
Diện tích mảnh bìa:
\(\dfrac{3}{4} \times \dfrac{3}{5} = \dfrac{9}{{20}}\,({m^2}) \)\(= \dfrac{{45}}{{100}}{m^2} = 0,45{m^2}\)
Đáp số: 2,7m ; \(0,45{m^2}\).
1.0.
– 0,246 ; 0,264 ; 0,426 ; 0,462 ; 0,624 ; 0,642
– 2,046 ; 2,064 ; 2,406 ; 2,460 ; 2,604 ; 2,640
– 4,026 ; 4,062 ; 4,206 ; 4,260 ; 4,602 ; 4,620
– 6,024 ; 6,042 ; 6,204 ; 6,240 ; 6,402 ; 6,420.
1.1. \(\dfrac{{42 \times 37}}{{74 \times 84}} = \dfrac{{1 \times 1}}{{2 \times 2}} = \dfrac{1}{4} = 0,25.\)