Trang Chủ Vở bài tập lớp 2 VBT Toán lớp 2

Bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 VBT môn Toán 2 tập 2: Trong hình bên có 3 hình tam giác và có 3 hình tứ giác

Bài 137. Các số có ba chữ số – SBT Toán lớp 2: Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 63 Vở bài tập toán 2 tập 2. Nối (theo mẫu); Trong hình bên có 3 hình tam giác và có 3 hình tứ giác…

1: Nối (theo mẫu) 

2: Nối (theo mẫu)

 

3: Viết (theo mẫu) 

Viết số

Trăm

Chục

Đơn vị

Đọc số

356

3

5

6

ba trăm năm mươi sáu

653

5

6

3

hai trăm chín mươi mốt

708

9

1

0

tám trăm mười lăm

500

4: Đúng ghi Đ, sai ghi S 

a)

Số 999 đọc là “chín chín chín”. 
Số 999 đọc là “chín trăm chín mươi chín”.

b)

Số 306 đọc là “ba mươi sáu”.  
Số 306 đọc là “ba trăm linh sáu”.    

5: Số ?

Trong hình bên :

Advertisements (Quảng cáo)

a)     Có …. hình tam giác.

b)     Có …. hình tứ giác.

Giải

1: Nối (theo mẫu) 

Advertisements (Quảng cáo)

2: Nối (theo mẫu)

 

3: Viết (theo mẫu)     

Viết số

Trăm

Chục

Đơn vị

Đọc số

356

3

5

6

ba trăm năm mươi sáu

653

6

5

3

sáu trăm năm mươi ba

563

5

6

3

năm trăm sáu mươi ba

291

2

9

1

hai trăm chín mươi mốt

708

7

0

8

bảy trăm linh tám

910

9

1

0

chín trăm mười

815

8

1

5

tám trăm mười lăm

500

5

0

0

năm trăm

4: Đúng ghi Đ, sai ghi S 

a)

Số 999 đọc là “chín chín chín”. 
Số 999 đọc là “chín trăm chín mươi chín”.

b)

Số 306 đọc là “ba mươi sáu”. 
Số 306 đọc là “ba trăm linh sáu”. 

5: Số ?

Trong hình bên

a)     Có 3 hình tam giác.

b)     Có 3 hình tứ giác.

Advertisements (Quảng cáo)