Trang Chủ Vở bài tập lớp 2 VBT Toán lớp 2

Bài 1, 2, 3, 4 trang 72 VBT môn Toán 2 tập 2: Viết (theo mẫu): Số 853 gồm 8 trăm 5 chục và 3 đơn vị, Số 951 gồm 9 trăm 5 chục và 1đơn vị

Bài 144. Viết số thành tổng các trăm, chục, đơn vị – SBT Toán lớp 2: Giải bài 1, 2, 3, 4 trang 72 Vở bài tập toán 2 tập 2. Viết (theo mẫu); Viết (theo mẫu): Số 853 gồm 8 trăm 5 chục và 3 đơn vị, Số 951 gồm 9 trăm 5 chục và 1đơn vị…

1: Viết (theo mẫu)

275

2 trăm 7 chục 5 đơn vị

\(275 = 200 + 70 + 5\(

364

519

921

753

468

2: Nối (theo mẫu)

3: Viết (theo mẫu)

\(\eqalign{  & 458 = 400 + 50 + 8  \cr  & 391 = …………  \cr  & 273 = ………… \cr} \)                                  \(\eqalign{  & 916 = …………  \cr  & 502 = …………  \cr  & 760 = ………… \cr} \)

4: Viết (theo mẫu)

Số 853 gồm 8 trăm 5 chục và 3 đơn vị

Số 951 gồm … trăm … chục và … đơn vị.

Advertisements (Quảng cáo)

Số 728 gồm………………………………

Số 207 gồm ………………………………

Giải

1: Viết (theo mẫu)

275

2 trăm 7 chục 5 đơn vị

\(275 = 200 + 70 + 5\)

364

3 trăm 6 chục 4 đơn vị

364 = 300 + 60 + 4

519

5 trăm 1 chục 9 đơn vị

519 = 500 +10 + 9

921

9 trăm 2 chục 1 đơn vị

921 = 900 + 20 + 1

753

7 trăm 5 chục 3 đơn vị

753 = 700 + 50 + 3

468

4 trăm 6 chục 8 đơn vị

468400 + 60 +8

2: Nối (theo mẫu)

Advertisements (Quảng cáo)

3: Viết (theo mẫu)

\(\eqalign{  & 458 = 400 + 50 + 8  \cr  & 391 = 300 + 90 + 1  \cr  & 273 = 200 + 70 + 3 \cr} \)                             \(\eqalign{  & 916 = 900 + 10 + 6  \cr  & 502 = 500 + 2  \cr  & 760 = 700 + 60 \cr} \)

4: Viết (theo mẫu)

Số 853 gồm 8 trăm 5 chục và 3 đơn vị 

Số 951 gồm 9 trăm 5 chục và 1đơn vị.

Số 728 gồm 7 trăm 2 chục và 8 đơn vị.

Số 207 gồm 2 trăm 0 chục và 7 đơn vị.

Advertisements (Quảng cáo)