Trang Chủ Vở bài tập lớp 2 VBT Toán lớp 2

Bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 38 Vở bài tập Toán học 2 tập 1: Điền số hoặc phép tính thích hợp vào chỗ chấm

Bài 33. Cộng với một số: 6 + 5 – SBT Toán lớp 2: Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 38 Vở bài tập Toán học 2 tập 1. Tính nhẩm; Điền số hoặc phép tính thích hợp vào chỗ chấm…

1: Tính nhẩm

\(\eqalign{
& 6 + 1 = … \cr
& 6 + 6 = … \cr} \)      \(\eqalign{& 6 + 2 = … \cr & 6 + 7 = … \cr} \)          \(\eqalign{& 6 + 3 = … \cr & 6 + 8 = … \cr} \)

\(\eqalign{
& 6 + 4 = … \cr
& 6 + 9 = … \cr} \)       \(\eqalign{& 6 + 5 = … \cr & 6 + 0 = … \cr} \)

2: Tính

3: Số

4: Điền số hoặc phép tính thích hợp vào chỗ chấm

– Trong hình tròn ….. điểm.

– Trong hình vuông….điểm.

– Trong hai hình có tất cả là:

Advertisements (Quảng cáo)

……………………. = … (điểm)

5: Điền dấu >, <, =

6 + 8 ….. 8 + 6

6 + 6 ….. 6 + 8

9 + 8 – 5 ….. 11

6 + 7 – 3 ….. 11

BÀI GIẢI

Advertisements (Quảng cáo)

1:

\(\eqalign{
& 6 + 1 = 7 \cr
& 6 + 6 = 12 \cr} \)            \(\eqalign{& 6 + 2 = 8 \cr & 6 + 7 = 13 \cr} \)               \(\eqalign{& 6 + 3 = 9 \cr & 6 + 8 = 14 \cr} \)

\(\eqalign{
& 6 + 4 = 10 \cr
& 6 + 9 = 15 \cr} \)            \(\eqalign{& 6 + 5 = 11 \cr & 6 + 0 = 6 \cr} \)

2: 

3:

 4: 

– Trong hình tròn 6 điểm.

– Trong hình vuông 9 điểm.

– Trong hai hình có tất cả là:

6 + 9 = 15 (điểm)

5: 6 + 8 =  8 + 6

6 + 6 < 6 + 8

9 + 8 – 5 > 11

6 + 7 – 3 < 11

Advertisements (Quảng cáo)