Trang Chủ Vở bài tập lớp 2 VBT Toán lớp 2

Bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 48, 49 Vở BT Toán 2 tập 1: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Bài 42. Luyện tập chung – SBT Toán lớp 2: Giải bài 1, 2, 3, 4, 5 trang 48, 49 Vở bài tập Toán học 2 tập 1. Tính; Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng…

1: Tính

\(\eqalign{
& 6 + 7 = … \cr
& 7 + 8 = … \cr
& 8 + 9 = … \cr} \)                   \(\eqalign{& 17 + 6 = … \cr & 28 + 7 = … \cr & 39 + 8 = … \cr} \)

\(\eqalign{
& 30 + 4 = … \cr
& 60 + 6 = … \cr
& 8 + 50 = … \cr} \)                 \(\eqalign{& 5 + 16 = … \cr & 4 + 27 = … \cr & 5 + 38 = … \cr} \)

2: Số?

 3: Viết số thích hợp vào ô trống

Số hạng

25

36

62

28

31

8

Số hạng

16

37

19

25

29

88

Tổng

4: Giải bài toán theo tóm tắt sau

Lần đầu bán     : 35kg đường

Lần sau bán     : 40kg đường

Cả hai lần bán  :….. kg đường?

5: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng

Quả bí cân nặng mấy ki – lô – gam?

Advertisements (Quảng cáo)

A. 1kg

B. 2kg

C. 3kg

D. 4kg

BÀI GIẢI

1: \(\eqalign{
& 6 + 7 = 13 \cr
& 7 + 8 = 15 \cr
& 8 + 9 = 17 \cr} \)                       \(\eqalign{& 17 + 6 = 23 \cr & 28 + 7 = 25 \cr & 39 + 8 = 47 \cr} \)

Advertisements (Quảng cáo)

\(\eqalign{
& 30 + 4 = 34 \cr
& 60 + 6 = 66 \cr
& 8 + 50 = 58 \cr} \)                      \(\eqalign{& 5 + 16 = 21 \cr & 4 + 27 = 31 \cr & 5 + 38 = 43 \cr} \)

2: 

3: Viết số thích hợp vào ô trống

Số hạng

25

36

62

28

31

8

Số hạng

16

37

19

25

29

88

Tổng

41

73

81

53

60

96

4: Tóm tắt

Lần đầu bán     : 35kg đường

Lần sau bán     : 40kg đường

Cả hai lần bán  :….. kg đường?

Cả hai lần bán được số ki – lô – gam đường là:

35 + 40 = 75 (kg)

                        Đáp số: 75kg.

5: 

Chọn C. 3kg

Advertisements (Quảng cáo)