Phụ huynh và các em tham khảo Bộ 5 Đề thi cuối học kì 1 Toán lớp 5 khá hay năm học 2015 – 2016. Đề thi cơ bản, thời gian làm bài 40 phút, xem chi tiết dưới đây.
A. Đề Số 1
Câu 1. Tính:
a) 12,03 – 2,03 + 7,4 c) 16 x 0,25
b) 0,6341 x 1000 d) 625 : 100
Câu 2. Đặt tính rồi tính:
a) 271,43 : 17 c) 13,6 + 180
b) 26,7 x 1,5 d) 90,203 – 24,086
Câu 3. Tìm :
a) 29,12 : x = 12,7 – 7,5 b) x : 6,14 = 21,2 – 13,7
Câu 4. Tính tỉ số phần trăm của hai số:
a) 3,5 và 5 b) 21 và 84
Câu 5. Một tấm bìa hình tam giác có cạnh đáy 0,8dm và bằng 4/7 chiều cao. Tính diện tích tấm bìa hình tam giác đó.
Câu 6.
a) Một hình thoi có diện tích 3,15dm2, độ dài một đường chéo là 7dm. Tính độ dài đường chéo thứ hai.
b) Một hình thoi có diện tích 1,89m2, độ dài đáy là 1,4m. Tính chiều cao của hình thoi.
B. Đề Số 2
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 963,24 – 874,86 c) 3,24 x 5,4
b) 0,036 : 0,48 d) 100 – 14,26
Câu 2. Tính:
a) 64,7% + 21,9% c) 100% – 18,9%
b) 270% – 53,2% d) 4,8% + 35,72%
Câu 3.
Câu 4. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng:
Một lớp học có 23 học sinh nữ và 19 học sinh nam. Tỉ số phần trăm số học sinh nữ so với tổng số học sinh cả lớp là:
A. 67,54% B. 57,46%
Advertisements (Quảng cáo)
C. 45,76% D. 54,76%
Câu 5. Trên một miếng đất hình thang có đáy lớn 9m, đáy bé 5m và chiều cao 12m, người ta đã thu hoạch được 268,8kg rau. Tính xem mỗi mét vuông thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam rau?
Câu 6. Một mảnh vải hình tam giác có độ dài đáy 9,28dm và chiều cao 25cm. Tính diện tích mảnh vải đó.
C. Đề Số 3
Câu 1.
a) Nhân mỗi số sau đây với 10: 51,5; 92,06; 1,25; 0,089
b) Nhân mỗi số sau đây với 0,1: 88; 253,7; 122,11; 25,049
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức:
a) 476,35 x (58,47 + 41,53) b) (139,4 + 42,004) : 0,65
Câu 3. Một đàn trâu bò có tất cả 230 con. Trong đó số trâu chiếm 60% cả đàn. Hỏi có bao nhiêu con bò?
Câu 4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống :
Câu 5. Một miếng đất hình tam giác có cạnh đáy là 75m và bằng diện tích miếng đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 84m và chiều rộng kém chiều dài 18m. Tính chiều cao miếng đất hình tam giác đó.
Câu 6. Một hình thang có diện tích 6,3m2 và trung bình cộng hai đáy bằng 9/8 m. Tính chiều cao của hình thang đó.
D. Đề Số 4
Câu 1. Đặt tính rồi tính:
a) 64,307 + 5,347 c) 809,3 – 25,48
b) 2,108 x 43 d) 864 : 2,4
Câu 2: Tính nhẩm:
Advertisements (Quảng cáo)
14,326 x 1000 = 1,8 x 100 =
0,503 x 100 = 8,643 x 100 =
49,72 x 10 = 25,48 x 1000 =
Câu 3. Nối đề bài với kết quả tính đúng:
a) 12, 02 x y = 84,14 ▪ ▪ A. y = 104,82
b) y + 34,58 = 139,4 ▪ ▪ B. y = 41,12
c) 52,01 – y = 10,89 ▪ ▪ C. y = 59,04
d) y : 9 = 6,56 ▪ ▪ D. y = 7
Câu 4. Tính tỉ số phần trăm của:
b) 21,84 và 62,4
Câu 5. Một đám ruộng hình thang có đáy bé là 68m, đáy lớn bằng 1,5 lần đáy bé, chiều cao bằng 1/5 tổng hai đáy.
a) Tìm diện tích của đám ruộng.
b) Người ta cấy lúa trên đám ruộng này, cứ mỗi a thu hoạch được 45kg lúa. Hỏi cả đám ruộng thu được bao nhiêu tạ lúa?
Câu 6.
Diện tích hình tam giác ABC là: ……………………………………
MP = 5,8dm
NQ = 56cm
Diện tích hình thoi MNPQ là:
E. Đề Số 5
Câu 1. Tính:
a) (48,7 + 25,8) x 0,1 + 0,63
b) 49,58 : (2,03 + 1,67) + 6,6
c) (235,6 – 166,21): 2,7 – 19,84
Câu 2. Tính nhẩm:
40,18 x 0,1 =
53,62 x 0,01 =
614,9 x 0,1 =
2567,3 x 0,001 =
Câu 3. Tìm x:
a) x – 4,72 = 15,8
b) (4,1 + x) x 4,1 = 92,25
Câu 4. Tìm các số sau, biết:
a) 37% của nó bằng 59,2 b) 20% của nó bằng 112
Câu 5. Số đội viên của học sinh khối Năm ở một trường tiểu học là 198 em, chiếm 49,5% số học sinh khối Năm. Hỏi trường đó có bao nhiêu học sinh khối Năm?
Câu 6. Cho hình thang ABCD như hình vẽ:
a) Nêu tên các đỉnh, cạnh bên, đáy lớn, đáy bé và chiều cao của nó.
b) Biết đáy bé của hình thang này dài 15cm, đáy lớn bằng 4/3 đáy bé. Khi kéo dài đáy lớn thêm 4cm thì diện tích hình thang tăng thêm 30cm2. Tìm diện tích hình thang lúc đầu.