1: Nối (theo mẫu)
2: Nối (theo mẫu)
3: Viết (theo mẫu)
Viết số |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
Đọc số |
356 |
3 |
5 |
6 |
ba trăm năm mươi sáu |
653 |
|
|
|
|
|
5 |
6 |
3 |
|
|
|
|
|
hai trăm chín mươi mốt |
708 |
|
|
|
|
|
9 |
1 |
0 |
|
|
|
|
|
tám trăm mười lăm |
500 |
|
|
|
|
4: Đúng ghi Đ, sai ghi S
a)
Số 999 đọc là “chín chín chín”.
Số 999 đọc là “chín trăm chín mươi chín”.
b)
Số 306 đọc là “ba mươi sáu”.
Số 306 đọc là “ba trăm linh sáu”.
5: Số ?
Trong hình bên :
Advertisements (Quảng cáo)
a) Có …. hình tam giác.
b) Có …. hình tứ giác.
Giải
1: Nối (theo mẫu)
Advertisements (Quảng cáo)
2: Nối (theo mẫu)
3: Viết (theo mẫu)
Viết số |
Trăm |
Chục |
Đơn vị |
Đọc số |
356 |
3 |
5 |
6 |
ba trăm năm mươi sáu |
653 |
6 |
5 |
3 |
sáu trăm năm mươi ba |
563 |
5 |
6 |
3 |
năm trăm sáu mươi ba |
291 |
2 |
9 |
1 |
hai trăm chín mươi mốt |
708 |
7 |
0 |
8 |
bảy trăm linh tám |
910 |
9 |
1 |
0 |
chín trăm mười |
815 |
8 |
1 |
5 |
tám trăm mười lăm |
500 |
5 |
0 |
0 |
năm trăm |
4: Đúng ghi Đ, sai ghi S
a)
Số 999 đọc là “chín chín chín”.
Số 999 đọc là “chín trăm chín mươi chín”.
b)
Số 306 đọc là “ba mươi sáu”.
Số 306 đọc là “ba trăm linh sáu”.
5: Số ?
Trong hình bên
a) Có 3 hình tam giác.
b) Có 3 hình tứ giác.