1.Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a) Các đơn vị đo độ dài theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A) km, dam, hm, m, cm, dm, mm.
B) km, hm, dam, m, dm, cm, mm.
2.Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
4dam + 14m = ……. ?
18m ☐ 54m ☐ 44m ☐
3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Một đội công nhân phải sửa một đoạn đường dài 96km, đến nay họ đã sửa được \(\dfrac{1}{3}\) đoạn đường đó. Hỏi còn lại bao nhiêu ki-lô-mét đường chưa sửa?
A) 32km B) 40km C) 64km
4. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
a) 5m 6dm × 4 > 224dm ☐
b) 5m 6dm × 4 = 224dm ☐
c) 5m 6dm × 4 < 224dm ☐
5. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
Hình tứ giác ABCD có:
a) Góc vuông đỉnh A cạnh AB, AD ☐
b) Góc vuông đỉnh D cạnh BC, BA ☐
c) Góc không vuông đỉnh B cạnh BA, BC ☐
d) Góc không vuông đỉnh C cạnh CD, DA ☐
Advertisements (Quảng cáo)
6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm.
2km = …… hm
5hm = ……. dam
7dam = ……. m
2m 5dm = ……. dm
3dam 6m = ……. m
9cm 6mm = ……. mm
7. Đoạn đường thứ nhất dài 48km. Đoạn đường thứ hai dài gấp đôi đoạn đường thứ nhất, đoạn đường thứ ba dài bằng \(\dfrac{1}{4}\) đoạn đường thứ hai. Hỏi đoạn đường thứ ba dài bao nhiêu ki-lô-mét?
8. Tính (theo mẫu)
Mẫu: 5m + 5cm = 500cm + 5cm = 505cm
a) 4m + 3cm =
b) 7m + 7dm =
c) 9dam + 9m =
d) 12 hm – 8dam =
Advertisements (Quảng cáo)
e) 3km – 3dam =
9. Hãy dùng ê-ke vẽ một góc vuông có đỉnh A.
1.0. Viết số vào chỗ chấm
1. a) B) km, hm, dam, m, dm, cm, mm
b) B) 2000m
c. B) 33m
2.S Đ S
3. C) 64km
4. a) S b) Đ c) S
5. a) Đ b) S
c) Đ d) S
6. 2km = 20 hm
5hm = 50 dam
7dam = 70 m
2m 5dm = 25 dm
3dam 6m = 36 m
9cm 6mm = 96 mm
7. Đoạn đường thứ hai dài số ki-lô-mét là:
\(48 \times 2 = 96\) (km)
Đoạn đường thứ ba dài số ki-lô-mét là:
\(96:4 = 24\) (km)
Đáp số: 24km
8. a) 4m + 3cm = 400cm + 3cm = 403cm
b) 7m + 7dm = 70dm + 7dm = 77dm
c) 9dam + 9m = 90m + 9m = 99m
d) 12 hm – 8dam = 120dam – 8dam = 112dam
e) 3km – 3dam = 300dam – 3dam = 297dam
9.
1.0.