I. Phần 1 (Trắc nghiệm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
1. Số liền trước của số 9999 là:
A.9998
B.10 000
C.10 001
2. Viết phân số dưới dạng số thập phân là:
A. 0,04
B.0,4
C.4,0
3. Các số thập phân sau đây số nào là số bé nhất?
A. 12,5
B.12,4
C.12,3
D.12,2
4. Kết quả của phép tính 1,6 x 10 là:
A. 16
B.61
C.160
5. Kết quả của phép tính 6,7 + 8 là:
A. 12,7
B.13,7
C.14,7
D.15,7
6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Sáu đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm, ba phần nghìn.
A. 685,3
B.68,53
C.6,853
7: Biết 50% của một số là 5. Hỏi số đó bằng bao nhiêu?
A. 10
B.20
C.30
D.40
8: Trong các số 28,3; 2,83; 38,2; 3,82 số có chữ số 3 ở hàng phần mười là:
A. 2,83
B.3,82
C.28,3
B.38,2
9: 5m = ….. cm. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 500 cm
B.0,05 cm
C.5000 cm
Advertisements (Quảng cáo)
10: 20 tấn =……tạ. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là:
A. 200 tạ
B.0,02 tạ
C.0,2 tạ
11. Diện tích hình tròn có bán kính 4 dm là:
A. 5024 dm2
B.502,4 dm2
C.50,24 dm2
D.5,024 dm2
12. Chu vi hình tròn có đường kính 4cm là:
A. 12,56 cm
B.125,6 cm
C.1,256 cm
D.1256 cm
II. Phần 2 (Tự luận)
1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 3,2 m3 =……….dm3
B.4500dm3 =………..m3
2. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
72,9 x 99 + 72 + 0,9 = …
3. Một người đi xe máy từ A tới B khởi hành lúc 8giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60 km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ?
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 5
Advertisements (Quảng cáo)
1. Số liền trước của số 9999 là: A. 9998
2. Viết phân số dưới dạng số thập phân là:
B.0,4
3. Các số thập phân sau đây số nào là số bé nhất?
D.12,2
4. Kết quả của phép tính 1,6 x 10 là:
B.16
5. (0.5 điểm) Kết quả của phép tính 6,7 + 8 là:
C.14,7
6. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Sáu đơn vị, tám phần mười, năm phần trăm, ba phần nghìn.
C.6,853
7: Biết 50% của một số là 5. Hỏi số đó bằng bao nhiêu? A. 10
8:Trong các số 28,3; 2,83; 38,2; 3,82 số có chữ số 3 ở hàng phần mười là:
C.28,3
9: 5m = ……..cm:
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 500 cm
10: 20 tấn = ……tạ:
Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 200 tạ
11. Diện tích hình tròn có bắn kính 4dm là:
C.50,24 dm2
12. Chu vi hình tròn có đường kính 4cm là: A. 12,56 cm
II. Phần 2 (Tự luận)
1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 3,2 m3 = 3200 dm3
B.4500dm3 = 4,5 m3
2. Tính bằng cách thuận tiện nhất:
72,9 x 99 + 72 + 0,9 = 72,9 x 99 + (72 + 0,9)
= 72,9 x 99 + 72,9
= 72,9 x ( 99 + 1)
= 72,9 x 100 = 7290
3. (2.0 điểm)
Thời gian xe đi từ A đến B là:
9 giờ42phút – 8 giờ30phút = 1 giờ12phút
Đổi 1 giờ 12phút = 1,2 giờ
Vận tốc trung bình của xe máy là:
60: 1,2 = 50 (km/giờ)
Đáp số: 50 km/giờ