Mời thầy cô và các em tham khảo đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 4 của trường Tiểu Học Kim Tân năm học 2016 – 2017. Cùng xem chi tiết dưới đây
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM TÂN
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 NĂM 2016
MÔN: TIẾNG ANH LỚP 4
Thời gian làm bài 40 phút
Phần 1: Nghe hiểu |
10 câu |
10 điểm |
Bài tập 1: Em hãy nghe đoạn văn và khoanh tròn chữ cái A,B hoặc C tương ứng với mỗi từ phù hợp ở mỗi chỗ trống trong các câu sau.
1.This gift is _______- you.
A.for | B.is | C.on |
2.Would you like ______- banana?
A.a | B.an | C.one |
3._____- old are you?
A.What | B.Where | C.How |
4.Do you like Music? – Yes, I ______- .
A.do | B.am | C.like |
5.I don’t like Maths ___________- it is difficult.
A.and | B.because | C.but |
Bài tập 2: Em hãy nghe và đánh số vào các câu sau:
Would you like some milk?
English is my favourite subject.
No, thanks.
She gets up at 6 o’clock.
He is a doctor.
Phần 2:Kiến thức ngữ pháp | 10 câu | 10 điểm |
Bài tập 1:Em hãy khoanh tròn chữ cái chỉ một từ khác với từ còn lại trong mỗi nhóm từ sau.
1. A.American B. England C. Vietnam D. Singapore
2. A.play B. dance C. read D. pencil box
3. A.October B.November C. mumber D.December
4. A.Who B.Where C.Do D. What
Advertisements (Quảng cáo)
5.A.subject B.English C.Music D.Informatics
Bài tập 2: Mỗi câu sau có một lỗi, em hãy gạch chân lỗi đó và viết từ đúng sang dòng bên phải:
1.When are your birthday? …………………………
2.What is you favourite subject? ………………………….
3.How many student are there in your class? ……..…………………..
4.What time does you go to school? …….……………………
5.This gift is on you ………………………….
Phần III: Đọc hiểu |
10 câu |
10 điểm |
Bài tập 1: Em hãy sắp xếp các câu trong cột B phù hợp với nội dung các câu trong cột A.
A |
B |
1.Would you like some milk? | a.Yes. Because I want to be an English teacher. |
2.Do you like English? Why? | b.I have English, Music, Science and Maths. |
3.What time do you go to school? | c.I go to school at 7 o’clock. |
4.Can you speak English? | d.Yes, I can. |
5.What subjects do you have today? | e.No, thanks. |
- …… 2. …….. 3. ………. 4. ………. 5. ……….
Bài 2: Đọc đoạn văn sau đó quyết định các câu dưới đây câu nào đúng (đánh dấu T) câu nào sai( đánh dấu F)
Linda is a student at Oxford Primary school. She is from England. She is ten years old. Her birthday is on 18th March. She lives in a small country. Her mother is a worker and her father is a worker too. She studies many subjects such as Maths, English, Science, Art, Informatics and Music. She likes to learn English. English is her favourite subject at school. She wants to be an English teacher but her mother wants she is a doctor.
1. Linda studies at Oxford Primary school.
2. She is English
3. Her mother is a doctor
Advertisements (Quảng cáo)
4.She wants to be an English teacher.
5.Her mother wants her is a nurse.
Phần IV: Kỹ năng viết |
10 điểm |
Em hãy viết một đoạn văn khoảng 30 đến 35 từ giới thiệu về em dựa theo các từ gợi ý
- name
- age
- nationality
- address
- subjects
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Phần V:Trò chơi |
6 câu |
6 điểm |
1. Em hãy hoàn thành các câu sau đây, sử dụng các tranh gợi ý.
HƯỚNG DẪN CHẤM
Phần I: 10 điểm mỗi câu đúng 1,0 điểm.
Bài tập 1:
1.A.for 2.A.a 3.B.How
4.B.do 5.A. because
Bài tập 2:
1.Would you like some milk?
2.No, thanks.
3.English is my favourite subject.
4.She gets up at 6 o’clock.
5.He is a doctor.
Phần II: 10 điểm mỗi câu đúng 1,0 điểm.
Bài tập 1:
1.A.American 2.D.pencil box 3.C.number
4.C.Do 5.A.subject
Bài tập 2:
1.are is 2.you your 3.student students 4.does do 5.on for
Phần III: 10 điểm mỗi câu đúng 1,0 điểm.
Bài tập 1:
1-e 2-a 3-c 4-d 5-b
Bài tập 2:
1-T 2-T 3-F 4-T 5-F
Phần IV: 10 điểm mỗi câu đúng 1,0 điểm.
-Viết đúng ngữ pháp, đúng chính tả, chữ viết đẹp, đầy đủ thông tin: 10đ.
-Viết đúng ngữ pháp, đúng chính tả, chữ viết chưa đẹp, đầy đủ thông tin: 8 đ.
-Viết đúng ngữ pháp, đúng chính tả, chữ viết chưa đẹp, chưa đầy đủ thông tin: tuỳ mức độ trừ 2,0 đ.
Phần V: 6 điểm mỗi câu đúng 1,0 điểm.
Tổng số điểm: 46 điểm.