Trang Chủ Sách bài tập lớp 8 SBT Toán 8

Bài 56, 57, 58 trang 58 SBT Toán 8 tập 2: 5 + 5x < 5(x + 2) có thể nhận những giá trị của nào của ẩn x là nghiệm ?

Bài 4 Bất phương trình bậc nhất một ẩn Sách bài tập Toán 8 tập 2. Giải bài 56, 57, 58 trang 58 Sách bài tập Toán 8 tập 2. Câu 56: Cho bất phương trình ẩn x…

Câu 56: Cho bất phương trình ẩn x : \(2x + 1 > 2\left( {x + 1} \right)\)

a. Chứng tỏ các giá trị \( – 5;0; – 8\) đều không phải là nghiệm của nó.

b. Bất phương trình này có thể nhận giá trị nào của x là nghiệm ?

a. Thay giá trị của x vào từng vế của bất phương trình:

x = -5 vế trái: \(2.\left( { – 5} \right) + 1 =  – 10 + 1 =  – 9\)

           vế phải: \(2.\left[ {\left( { – 5} \right) + 1} \right] = 2.\left( { – 4} \right) =  – 8\)

Vì -9 < -8 nên x = -5 không phải là nghiệm của bất phương trình.

x = 9 vế trái: \(2.0 + 1 = 1\)

          vế phải: \(2.\left( {0 + 1} \right) = 2\)

Vì 1 < 2 nên x = 0 không phải là nghiệm của bất phương trình.

Advertisements (Quảng cáo)

x = -8 vế trái: \(2.\left( { – 8} \right) + 1 =  – 16 + 1 =  – 15\)

          vế phải: \(2.\left[ {\left( { – 8} \right) + 1} \right] = 2.\left( { – 7} \right) =  – 14\)

Vì -15 < -14 nên x = -8 không là nghiệm của bất phương trình.

b. Ta có:

\(\eqalign{  & 2x + 1 > 2\left( {x + 1} \right)  \cr  &  \Leftrightarrow 2x + 1 > 2x + 2  \cr  &  \Leftrightarrow 0x > 1 \cr} \)

Vậy bất phương trình vô nghiệm.

Advertisements (Quảng cáo)


Câu 57: Bất phương trình ẩn x:

\(5 + 5x < 5\left( {x + 2} \right)\) có thể nhận những giá trị của nào của ẩn x là nghiệm ?

Ta có:

\(\eqalign{  & 5 + 5x < 5\left( {x + 2} \right)  \cr  &  \Leftrightarrow 5 + 5x < 5x + 10  \cr  &  \Leftrightarrow 5x – 5x < 10 – 5  \cr  &  \Leftrightarrow 0x < 5 \cr} \)

Bất kì giá trị nào của x cũng thỏa mãn vế trái nhỏ hơn vế phải.

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là tập số thực ℝ


Câu 58: So sánh số a với số b nếu

a. \(x < 5 \Leftrightarrow \left( {a – b} \right)x < 5\left( {a – b} \right)\)

b. \(x > 2 \Leftrightarrow \left( {a – b} \right)x < 2\left( {a – b} \right)\)

a. Ta có:

\(x < 5 \Leftrightarrow \left( {a – b} \right)x < 5\left( {a – b} \right) \Rightarrow a – b > 0 \Leftrightarrow a > b\)

b. Ta có:

\(x > 2 \Leftrightarrow \left( {a – b} \right)x < 2\left( {a – b} \right) \Rightarrow a – b < 0 \Leftrightarrow a < b\)

Advertisements (Quảng cáo)