Trang Chủ Sách bài tập lớp 7 SBT Toán 7

Bài 24, 25, 5.1, 5.2 trang 22, 23 SBT Toán lớp 7 tập 2: Thu gọn và tìm bậc đa thức: x^3 y^4 – 5 y^8 + x^3 y^4 + x y^4 + x^3 – y^2 – x y^4 + 5 y^8

Bài 5: Đa thức Sách Bài Tập Toán lớp 7 tập 2. Giải bài 24, 25, 5.1, 5.2 trang 22, 23 Sách Bài Tập Toán lớp 7 tập 2. Câu 24: Lập biểu thức đại số chứa các biến x, y, z mà…

Câu 24: Lập biểu thức đại số chứa các biến x, y, z mà:

a) Biểu thức đó vừa là đơn thức vừa là đa thức;

b) Là đa thức nhưng không phải là đơn thức.

a) xyz vừa là đơn thức, vừa là đa thức.

b) x + yz là đơn thức, không phải là đa thức.

Câu 25: Tính giá trị của các đa thức sau:

a) \({\rm{}}5{\rm{x}}{{\rm{y}}^2}{\rm{ + 2x}}y – 3{\rm{x}}{y^2}\) tại x = -2; y = -1

b) \({x^2}{y^2} + {x^4}{y^4} + {x^6}{y^6}\) tại x =1; y =1

Advertisements (Quảng cáo)

a) Thay x = -2; y = -1 vào đa thức ta có:

\(\eqalign{
& 5.( – 2){( – 1)^2} + 2.( – 2).( – 1) – 3.( – 2).{( – 1)^2} \cr
& = 5.( – 2).1 + 4 – 3.( – 2).1 = – 10 + 4 + 6 = 0 \cr} \)

b) Thay x = 1; y = -1 vào đa thức ta có:

\({1^2}.{( – 1)^2} + {1^4}.{( – 1)^4} + {1^6}.{( – 1)^6} \)

Advertisements (Quảng cáo)

\(= 1.1 + 1.1 + 1.1 = 3\)

Câu 5.1, 5.2

Câu 5.1: Thu gọn rồi tìm bậc của đa thức

\({{\rm{x}}^3}{y^4} – 5{y^8} + {{\rm{x}}^3}{y^4} + x{y^4} + {x^3} – {y^2} – x{y^4} + 5{y^8}\) 

\(\eqalign{
& {{\rm{x}}^3}{y^4} – 5{y^8} + {{\rm{x}}^3}{y^4} + x{y^4} + {x^3} – {y^2} – x{y^4} + 5{y^8} \cr
& = 2{{\rm{x}}^3}{y^4} + {x^3} – {y^2} \cr} \)

Đa thức có bậc là 7.

Câu 5.2: Thu gọn đa thức ta được:

\(\left( A \right){x^6} – 6{y^4}\)                             \(\left( B \right){x^6} – 4{y^4}\)

\(\left( C \right)2{{\rm{x}}^3} – 6{y^2}\)                          \(\left( D \right)2{{\rm{x}}^3} – 4{y^2}\)

Hãy chọn phương án đúng

Đáp án đúng là \(\left( C \right)2{{\rm{x}}^3} – 6{y^2}\).

Advertisements (Quảng cáo)