Câu 51: Tính giá trị các biểu thức sau tại x = 1; y = -1; z = 3
a) \({x^2}y – 2{\rm{x}} – 2{\rm{z}})xy\)
b) \(xyz + {{2{{\rm{x}}^2}y} \over {{y^2} + 1}}\)
a) \({x^2}y – 2{\rm{x}} – 2{\rm{z}})xy\). Thay x =1; y = -1; z = 3 ta có:
(12. (-1) – 2. 1 – 2. 3). 1 (-1) = (-1 – 2 – 6). (-1) = (-9). (-1) = 9
b) \(xyz + {{2{{\rm{x}}^2}y} \over {{y^2} + 1}}\). Thay x = 1; y = -1; z = 3 ta có:
\(1.\left( { – 1} \right).3 + {{{{2.1}^2}.( – 1)} \over {{{( – 1)}^2} + 1}} = – 3 + {{ – 2} \over 2} = – 3 + ( – 1) = – 4\)
Câu 52: Viết biểu thức đại số x, y thỏa mãn một trong các điều kiện sau:
a) Là đơn thức.
Advertisements (Quảng cáo)
b) Chỉ là đa thức nhưng không phải là đa thức.
a) 3xy2
b) 3x + 2y.
Câu 53: Hãy điền thêm một đơn thức vào ô trống để được tích của hai ô liền nhau là một đơn thức đồng dạng với đơn thức ở ô tương ứng:
Advertisements (Quảng cáo)
Chưa có lời giải
Câu 54: Thu gọn các đơn thức sau rồi tìm hệ số của nó:
a) \(\left( { – {1 \over 3}xy} \right).(3{{\rm{x}}^2}y{z^2})\)
b) -54y2. bx (b là hằng số)
c) \(- 2{{\rm{x}}^2}y.{\left( { – {1 \over 2}} \right)^2}x{\left( {{y^2}z} \right)^3}\)
a) \(\left( { – {1 \over 3}xy} \right).(3{{\rm{x}}^2}y{z^2}) \)
\(= \left( { – {1 \over 2}.3} \right).(x.{x^2}).(y.y).{z^2}\)
\(= – {x^3}{y^2}{z^2}\)
Hệ số của đơn thức bằng -1
b) -54y2. bx = (-54b) xy2 (b là hằng số)
Hệ số của đơn thức là -54b
\(\eqalign{
& c) – 2{{\rm{x}}^2}y.{\left( { – {1 \over 2}} \right)^2}x{\left( {{y^2}z} \right)^3} = – 2{{\rm{x}}^2}y.{1 \over 4}x.{y^6}{z^3} \cr
& = \left( { – 2.{1 \over 4}} \right).({x^2}.x).(y.{y^6}).{z^3} = – {1 \over 2}{x^3}{y^7}{z^3} \cr} \)
Hệ số của đơn thức bằng \( – {1 \over 2}\).