Trang Chủ Vở bài tập lớp 2 VBT Toán lớp 2

Bài 1, 2, 3 trang 82 Vở BT Toán lớp 2 tập 1: Chấm thêm hai điểm E và H để A, E, B thẳng hàng và B, C, H thẳng hàng

Bài 72. Luyện tập – SBT Toán lớp 2: Giải bài 1, 2, 3 trang 82 Vở bài tập Toán học 2 tập 1. Tính nhẩm; Chấm thêm hai điểm E và H để A, E, B thẳng hàng và B, C, H thẳng hàng…

1: Tính nhẩm

\(\eqalign{
& 18 – 9 = … \cr
& 17 – 9 = … \cr
& 16 – 9 = … \cr} \)                 \(\eqalign{& 15 – 6 = … \cr & 15 – 7 = … \cr & 15 – 8 = … \cr} \)

\(\eqalign{
& 11 – 7 = … \cr
& 12 – 8 = … \cr
& 13 – 9 = … \cr} \)                 \(\eqalign{& 11 – 6 = … \cr & 14 – 6 = … \cr & 11 – 3 = … \cr} \)

2: Đặt tính rồi tính

42 – 18             71 – 25             60 – 37              83 – 55

54 – 9               92 – 46              80 – 8               37 – 28

3. Vẽ đường thẳng:

a) Đi qua hai điểm M, N

Chấm thêm một điểm p để M, N, P thẳng hàng

b) Đi qua điểm O

Chấm thêm 2 điểm C và D để C, O, D thẳng hàng.

Advertisements (Quảng cáo)

c) Đi qua hai trong ba điểm A, B, C.

Chấm thêm hai điểm E và H để A, E, B thẳng hàng và B, C, H thẳng hàng.

Chấm thêm hai điểm E và H để A, E, B thẳng hàng và B, C, H thẳng hàng.

BÀI GIẢI

1:

\(\eqalign{
& 18 – 9 = 9 \cr
& 17 – 9 = 8 \cr
& 16 – 9 = 7 \cr} \)                                   \(\eqalign{& 15 – 6 = 9 \cr & 15 – 7 = 8 \cr & 15 – 8 = 7 \cr} \)

Advertisements (Quảng cáo)

\(\eqalign{
& 11 – 7 = 4 \cr
& 12 – 8 = 4 \cr
& 13 – 9 = 4 \cr} \)                                   \(\eqalign{& 11 – 6 = 5 \cr & 14 – 6 = 8 \cr & 11 – 3 = 8 \cr} \)

2: 

3: Vẽ đường thẳng

a) Đi qua hai điểm M, N

Chấm thêm một điểm p để M, N, P thẳng hàng

b) Đi qua điểm O

Chấm thêm 2 điểm C và D để C, O, D thẳng hàng.

c) Đi qua hai trong ba điểm A, B, C.

Chấm thêm hai điểm E và H để A, E, B thẳng hàng và B, C, H thẳng hàng.

Chấm thêm hai điểm E và H để A, E, B thẳng hàng và B, C, H thẳng hàng.

Chấm thêm hai điểm E và H để A, E, B thẳng hàng và B, C, H thẳng hàng.

Advertisements (Quảng cáo)