Trang Chủ Lớp 5 Đề thi học kì 1 lớp 5

[Đề 5] Đề thi học kì 1 Toán lớp 5: Nêu cách chuyển hỗ số thành phân số

[Đề số 5] – Kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài \(15\dfrac{1}{2}\)m, chiều rộng \(8\dfrac{1}{3}m\). Tính chu vi và diện tích của mảnh đất đó.

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống bên cạnh hỗn số thích hợp với hình vẽ:

a) \(1\dfrac{1}{2}\)              b) \(1\dfrac{2}{4}\)             c) \(1\dfrac{3}{4}\) 

 Câu 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Chuyển hỗ số thành phán số:

A. \(3\dfrac{1}{2} = \dfrac{{3 + 1 + 2}}{2} = \dfrac{6}{2}\)

B. \(3\dfrac{1}{2} = \dfrac{{3 \times 2 + 1}}{2} = \dfrac{7}{2}\)

C. \(3\dfrac{1}{2} = \dfrac{{3 \times 1 + 2}}{2} = \dfrac{5}{2}\)

D. \(3\dfrac{1}{2} = \dfrac{{3 + 2 \times 1}}{2} = \dfrac{5}{2}\)

3. Đúng ghi Đ, sai ghi S.

a) \(3\dfrac{2}{5} = \dfrac{6}{5}\)  

\(3\dfrac{2}{5} = \dfrac{{15}}{5}\)  

\(3\dfrac{2}{5} = \dfrac{{17}}{5}\)  

b) \(5\dfrac{3}{8} = \dfrac{{15}}{8}\)  

\(5\dfrac{3}{8} = \dfrac{{43}}{8}\)  

\(5\frac{3}{8} = \frac{{40}}{8}\)  

4. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Viết thành hỗ số:

a) \(3m\,7dm = 3\dfrac{7}{{10}}dm\)  

b) \(3m\,7dm = 3\dfrac{7}{{10}}m\)  

c) \(15m\,14cm = 5\dfrac{{14}}{{10}}m\)  

d) \(15m\,14cm = 5\dfrac{{14}}{{100}}m\)  

Advertisements (Quảng cáo)

e) \(2km\,15m = 2\dfrac{{15}}{{1000}}km\)  

g) \(2km\,15m = 2\dfrac{{15}}{{100}}km\)  

5. Nêu cách chuyển hỗ số thành phân số:

a) \(2\dfrac{3}{7} = …\)

b) \(7\dfrac{1}{3} = …\)

c) \(15\dfrac{{11}}{{14}} = …\)

d) \(9\dfrac{3}{{125}} = …\)

6. Chuyển hỗ số thành phân số rồi thực hiện phép tính:

a)\(4\dfrac{2}{5} + 3\dfrac{1}{{10}} = …\)

b) \(7\dfrac{3}{8} – 5\dfrac{1}{4} = …\)

c) \(3\dfrac{2}{9} \times 4\dfrac{3}{5} =…\)

d) \(5\dfrac{2}{3}:4\dfrac{1}{2} = …\)

7. Tìm \(x\):

\(x \times 2 + x \times \dfrac{1}{5} = 1\dfrac{3}{5}\)

Advertisements (Quảng cáo)

8. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài \(15\dfrac{1}{2}\)m, chiều rộng \(8\dfrac{1}{3}m\). Tính chu vi và diện tích của mảnh đất đó.


1. a) S;           b) S;          c) Đ.

2. B. \(\dfrac{7}{2}\)

3.

a) S;           S;           Đ

b) S;           Đ;           S.

4.

a) S;           b) Đ;           c) S;

d) Đ;           e) Đ;           g) S.

5.

a) \(\dfrac{{17}}{2}\);                         b) \(\dfrac{{22}}{3}\);

c) \(\dfrac{{221}}{{14}}\);                       d) \(\dfrac{{1128}}{{125}}\).

6.

a) \(4\dfrac{2}{5} + 3\dfrac{1}{{10}} = \dfrac{{22}}{5} + \dfrac{{31}}{{10}} = \dfrac{{75}}{{10}} = \dfrac{{15}}{2}\)

b) \(7\dfrac{3}{8} – 5\dfrac{1}{4} = \dfrac{{59}}{8} – \dfrac{{21}}{4} = \dfrac{{17}}{8}\)

c) \(3\dfrac{2}{9} \times 4\dfrac{3}{5} = \dfrac{{29}}{9} \times \dfrac{{23}}{5} = \dfrac{{667}}{{45}}\)

d) \(5\dfrac{2}{3}:4\dfrac{1}{2} = \dfrac{{17}}{3}:\dfrac{9}{2} = \dfrac{{34}}{{27}}\)

7. Tìm \(x\)

\(x \times 2 + x \times \dfrac{1}{5} = 1\dfrac{3}{5}\)

\(x \times \left( {2 + \dfrac{1}{5}} \right) = \dfrac{8}{5}\)

\(x \times \dfrac{{11}}{5} = \dfrac{8}{5}\)

\(x = \dfrac{8}{5}:\dfrac{{11}}{5}\)

\(x = \dfrac{8}{{11}}\)

8. Đổi hỗ số ra phân số:

\(15\dfrac{1}{2}m = \dfrac{{31}}{2}m;\,\,8\dfrac{1}{3}m = \dfrac{{25}}{3}m\)

Chu vi mảnh đất:

\(\left( {\dfrac{{31}}{2} + \dfrac{{25}}{3}} \right) \times 2 = \dfrac{{143}}{3}\) (m) \(= 47\dfrac{2}{3}\) (m)

Diện tích mảnh đất:

\(\dfrac{{31}}{2} \times \dfrac{{25}}{3} = \dfrac{{775}}{6}\,({m^2}) = 129\dfrac{1}{6}\,({m^2})\)

             Đáp số: \(\dfrac{{143}}{3}m;\,\dfrac{{775}}{6}{m^2}.\)

Advertisements (Quảng cáo)