Trang Chủ Sách bài tập lớp 8 SBT Toán 8

Bài 43, 10.1, 10.2 trang 11, 12 SBT Toán 8 tập 1: Chia đơn thức cho đa thức

Bài 10 Chia đơn thức cho đa thức SBT Toán tập 1 Lớp 8. Giải bài 43, 10.1, 10.2 trang 11, 12 Sách bài tập Toán 8 tập 1. Câu 43: Tính giá trị của biểu thức sau…

Câu 43: Tính giá trị của biểu thức sau:

\({\left( { – {x^2}{y^5}} \right)^2}:\left( { – {x^2}{y^5}} \right)\) tại \(x = {1 \over 2}\) và \(y =  – 1\)

\({\left( { – {x^2}{y^5}} \right)^2}:\left( { – {x^2}{y^5}} \right)\) \( =  – {x^2}{y^5}\)

Thay \(x = {1 \over 2}\) và \(y =  – 1\) vào biểu thức ta có:

\( – {\left( {{1 \over 2}} \right)^2}.{\left( { – 1} \right)^5} =  – {1 \over 4}.\left( { – 1} \right) = {1 \over 4}\)


Câu 10.1: Làm tính chia:

Advertisements (Quảng cáo)

a. \({\left( {{5 \over 7}{x^2}y} \right)^3}:{\left( {{1 \over 7}xy} \right)^3}\)

b. \({\left( { – {x^3}{y^2}z} \right)^4}:{\left( { – x{y^2}z} \right)^3}\)

Advertisements (Quảng cáo)

a. \({\left( {{5 \over 7}{x^2}y} \right)^3}:{\left( {{1 \over 7}xy} \right)^3}\) \( = {\left( {{5 \over 7}{x^2}y:{1 \over 7}xy} \right)^3} = {\left( {5x} \right)^3} = 125{x^3}\)

b. \({\left( { – {x^3}{y^2}z} \right)^4}:{\left( { – x{y^2}z} \right)^3}\) \( = {x^{12}}{y^8}{z^4}:\left( { – {x^3}{y^6}{z^3}} \right) =  – {x^9}{y^2}z\)


Câu 10.2: Tính giá trị của biểu thức:

\( – {\left( {{x^7}{y^5}z} \right)^2}:{\left( { – x{y^3}z} \right)^2}\) tại \(x = 1;y =  – 10;z = 101\)

\( – {\left( {{x^7}{y^5}z} \right)^2}:{\left( { – x{y^3}z} \right)^2}\)

\( =  – {\left( {{x^7}{y^5}z:x{y^3}z} \right)^2} =  – {\left( {{x^6}{y^2}} \right)^2} =  – {x^{12}}{y^4}\)

Thay \(x = 1;y =  – 10\):

\( – {\left( 1 \right)^{12}}.{\left( { – 10} \right)^4} =  – 1.10000 =  – 10000\)

Advertisements (Quảng cáo)