Trang Chủ Sách bài tập lớp 8 SBT Toán 8

Bài 21, 23, 24 trang 8 SBT Toán 8 tập 1: Tính giá trị biểu thức x2 + xy + x tại x = 77 và y = 22

Bài 6 Phép trừ các phân thức đại số SBT Toán lớp 8. Giải bài 21, 23, 24 trang 8 Sách bài tập Toán 8 tập 1. Câu 21: Tính nhanh

Câu 21: Tính nhanh:

a. 85.12,7+5.3.12,7

b. 52.143  52.39  8.26

a. 85.12,7+5.3.12,7=12,7.(85+5.3)=12,7.100=1270

b. 52.143−52.39−8.26=52.143−52.39−52.4

=52.(143−39−4)=52.100=5200


Câu 23: Tính giá trị của các biểu thức sau:

a. \({x^2} + xy + x\)  tại \(x = 77\)  và \(y = 22\)

b. \(x\left( {x – y} \right) + y\left( {y – x} \right)\)  tại \(x = 53\)  và \(y = 3\)

Advertisements (Quảng cáo)

a. \({x^2} + xy + x\) \( = x\left( {x + y + 1} \right)\)

Thay \(x = 77;y = 22\)  vào biểu thức ta có:

\(x\left( {x + y + 1} \right) = 77.\left( {77 + 22 + 1} \right) = 77.100 = 7700\)

b. \(x\left( {x – y} \right) + y\left( {y – x} \right)\) \( = x\left( {x – y} \right) – y\left( {x – y} \right) = \left( {x – y} \right)\left( {x – y} \right) = {\left( {x – y} \right)^2}\)

Thay \(x = 53;y = 3\)  vào biểu thức ta có: \({\left( {x – y} \right)^2} = {\left( {53 – 3} \right)^2} = {50^2} = 2500\)

Câu 24: Tìm \(x\)  biết:

Advertisements (Quảng cáo)

a. \(x + 5{x^2} = 0\)

b. \(x + 1 = {\left( {x + 1} \right)^2}\)

c. \({x^3} + x = 0\)

a. \(x + 5{x^2} = 0\)

\( \Rightarrow x\left( {1 + 5x} \right) = 0 \Rightarrow x = 0\)  hoặc \(1 + 5x = 0\)

\(1 = 5x = 0 \Rightarrow x =  – {1 \over 5}\)

Vậy \(x = 0\)  hoặc \(x =  – {1 \over 5}\)

b. \(x + 1 = {\left( {x + 1} \right)^2}\)

\( \Rightarrow {\left( {x + 1} \right)^2} – \left( {x + 1} \right) = 0 \Rightarrow \left( {x + 1} \right)\left[ {\left( {x + 1} \right) – 1} \right] = 0\)

\( \Rightarrow \left( {x + 1} \right).x = 0 \Rightarrow x = 0\) hoặc \(x + 1 = 0\)

\(x + 1 = 0 \Rightarrow x =  – 1\)

Vậy \(x = 0\)  hoặc \(x =  – 1\)

c. \({x^3} + x = 0\) \( \Rightarrow x\left( {{x^2} + 1} \right) = 0\)

Vì \({x^2} \ge 0 \Rightarrow {x^2} + 1 \ge 1\)  với mọi \(x \Rightarrow x = 0\)

Advertisements (Quảng cáo)