Đề ôn tập hè lớp 5 môn Toán Tuần 1 năm 2015 – Đề ôn hè lớp 5 lên lớp 6
TOÁN: ÔN VỀ ĐỌC, VIẾT, SO SÁNH, LÀM TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN
I. Nội dung ôn tập:
Bài 1: Đọc các số sau rồi cho biết mỗi chữ số thuộc hàng nào? Lớp nào?
a) 1 547 034 b) 14 324 642 c) 135 674 456
Bài 2: Viết số, biết số đó gồm:
+ 4 trăm nghìn, 7 chục nghìn, 5 trăm, 4 chục, 3 đơn vị.
+ 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 5 chục, 9 đơn vị.
+ 6 triệu, 6 trăm nghìn, 4 chục, 5 đơn vị.
+ 5 trăm triệu, 7 triệu, 3 chục nghìn, 2 trăm, 2 đơn vị.
Bài 3: Khoanh vào trước dãy số tự nhiên;
A. 1; 2; 3; 4; 5; 6..
B.0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8…
C.0; 2; 4; 6; 8…
Bài 4:
a) Viết theo thứ tự từ bé đến lớn:375 ; 357 ; 9529 ; 76 548 ; 843 267 ; 834 762
b) Viết theo thứ tự từ lớn đến bé: 4 803 624 ; 4 083 624 ; 4 830 246 ; 4 380 462 ; 3 864 420
Bài 5: Viết:
a) Số lớn nhất có 10 chữ số
Advertisements (Quảng cáo)
b) Số lớn nhất có 10 chữ số khác nhau.
c) Số bé nhất có 10 chữ số. d) Số bé nhất có 10 chữ số khác nhau.
Bài 6:Điền dấu thích hợp vào ô trống:
Bài 7: Tính:
476538 + 393458 35736 x 24 25198 : 46
765243 – 697519 374 x 407 809325 : 327
II. Bài tập về nhà:
Bài 1: Đọc và cho biết chữ số 4 trong mỗi số sau thuộc hàng nào? Lớp nào?
745 321 ; 826 435 ; 451 369 ; 574 098
Bài 2: a) Viết số theo thứ tự từ bé đến lớn:111 234 ; 121 111 ; 99 375 ; 89 753 ; 9 999
b) Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé:89 897 ; 98 798 ; 678 954 ; 459 876 ; 59 876.
Advertisements (Quảng cáo)
Bài 3: Đặt tính rồi tính:
4250 x 57 398 x 105 1376 x 340
35136 : 18 18408 : 52 1944 : 162
———————————–
TOÁN: ÔN TẬP CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN.
I. Nội dung ôn tập:
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức
3242 + 2326 + 192; 52401 + 27429 – 13 965 2459 x 308 + 151281 : 39
Bài 2: Tính bằng 2 cách: a. 56 :(7 x 4) b. (24 x 9) : 6
Bài 3: Tìm X:
X + 405 = 86265 X – 973 = 425 264 x X = 7128
89658 : X = 293 X – 473 = 678 – 198
Bài 4: Tính bằng cách thuận tiện nhất
125 x 7 x 4
325 + 1268 + 332 + 675
36 x 532 + 64 x 532
245 x 327 – 245 x 18 – 9 x 245
Bài 5: Một cửa hàng có 2558m vải, ngày đầu bán được 124m, ngày thứ hai bán được hơn ngày đầu 98m. Hỏi sau hai ngày bán cửa hàng còn lại bao nhiêu mét vải?
Bài 6: Một xã có 16745 người. Sau một năm số dân tăng thêm 89 người. Sau một năm nữa số dân lại tăng thêm 88 người. Hỏi:
a) Sau 2 năm số dân của xã đó tăng thêm bao nhiêu người?
b) Sau 2 năm số dân của xã đó có bao nhiêu người?
II. Bài tập về nhà:
Bài 1: Tìm X: X + 218 = 9412 1932 – X = 863
Bài 2: Tính giá trị biểu thức: 1995 x 253 + 8910 : 495 8700 : 25 : 4
Bài 3: Tính nhanh:
679 + 679 x 123 – 679 x 24
100 – 99 + 98 – 97 + 96 – 95 + 94 -93 + 92 – 91 + 90
Bài 4: Mỗi cái bút giá 1500đồng, mỗi quyển vở giá 5500đồng. Hỏi nếu mua 24 cái bút và 18 quyển vở thì hết tất cả bao nhiêu tiền?