Trang Chủ Bài tập SGK lớp 10 Bài tập Toán 10 Nâng cao

Bài 36, 37, 38 trang 127 Sách Đại số 10 nâng cao: Dấu của nhị thức bậc nhất

 Bài 4 Dấu của nhị thức bậc nhất. Giải bài 36, 37, 38 trang 127 SGK Đại số lớp 10 nâng cao. Giải và biện luận các bất phương trình; Giải và biện luận các bất phương trình

Bài 36: Giải và biện luận các bất phương trình:

a) mx+4 > 2x+m2

b) 2mx+1 ≥ x+4m2

c) x(m2-1) < m4-1

d) 2(m+1)x ≤ (m+1)2(x-1)

Đáp án

a) Ta có:

mx + 4 > 2x + m2 ⇔ (m – 2)x > m2 – 4

+ Nếu m > 2 thì \(S = (m + 2, +∞)\)

+ Nếu m < 2 thì \(S = (-∞; m + 2)\)

+ Nếu m = 2 thì \(S = Ø\)

b) Ta có:

\(2mx+1 ≥ x+4m^2⇔ (2m – 1)x ≥ 4m^2– 1\)

 + Nếu \(m > {1 \over 2}\) thì \(S = [2m +1; +∞)\)

+ Nếu \(m < {1 \over 2}\) thì \(S = (-∞; 2m + 1]\)

+ Nếu \(m = {1 \over 2}\) thì \(S =\mathbb R\)

c) x(m2-1) < m4-1

+ Nếu m2 – 1 > 0 ⇔ m < -1 hoặc m > 1 thì \(S = (-∞, m^2+ 1)\)

+ Nếu m2 – 1 < 0 ⇔ -1 < m < 1 thì \(S = (m^2+1, +∞)\)

+ Nếu \(m = ±1\) thì \(S = Ø\)

d) \(2\left( {m + 1} \right)x{\rm{ }} \le {\rm{ }}{\left( {m + 1} \right)^2}\left( {x – 1} \right){\rm{ }} \)

\(\Leftrightarrow {\rm{ }}({m^2}-{\rm{ }}1)x{\rm{ }} \ge {\rm{ }}{\left( {m{\rm{ }} + {\rm{ }}1} \right)^2}\)

Advertisements (Quảng cáo)

+ Nếu m2 – 1 > 0 ⇔ m < -1 hoặc m > 1 thì \(S = {\rm{[}}{{m + 1} \over {m – 1}}; + \infty )\)

+ Nếu m2 -1 < 0 ⇔ -1 < m < 1 thì \(S = ( – \infty ;{{m + 1} \over {m – 1}}{\rm{]}}\)

+ Nếu \(m = -1\) thì \(S =\mathbb R\)

+ Nếu \(m = 1\) thì \(0x ≥ 4; S = Ø\)


Bài 37: Giải các bất phương trình sau:

a) \(( – \sqrt 3 x + 2)(x + 1)(4x – 5) > 0\)

b) \({{3 – 2x} \over {(3x – 1)(x – 4)}} < 0\)

c) \({{ – 3x + 1} \over {2x + 1}} \le  – 2\)

d) \({{x + 2} \over {3x + 1}} \le {{x – 2} \over {2x – 1}}\)

Đáp án

a) Ta có bảng xét dấu:

Vậy \(S = ( – \infty , – 1) \cup ({2 \over {\sqrt 3 }};{5 \over 4})\)

b) Ta có bảng xét dấu:

Advertisements (Quảng cáo)

Vậy \(S = ({1 \over 3};{3 \over 2}) \cup (4, + \infty )\)

c) Ta có:

\(\eqalign{
& {{ – 3x + 1} \over {2x + 1}} \le – 2 \Leftrightarrow {{ – 3x + 1 + 2(2x + 1)} \over {2x + 1}} \le 0 \cr
& \Leftrightarrow {{x + 3} \over {2x + 1}} \le 0 \Leftrightarrow – 3 \le x < – {1 \over 2} \cr} \)

Vậy \(S = {\rm{[ – 3,}}-{1 \over 2})\)

d) Ta có:

\(\eqalign{
& {{x + 2} \over {3x + 1}} \le {{x – 2} \over {2x – 1}} \cr&\Leftrightarrow {{(x + 2)(2x – 1) – (x – 2)(3x + 1)} \over {(3x + 1)(2x – 1)}} \le 0 \cr
& \Leftrightarrow {{ – {x^2} + 8x} \over {(3x + 1)(2x – 1)}} \le 0\cr& \Leftrightarrow {{x(x – 8)} \over {(3x + 1)(2x – 1)}} \ge 0 \cr} \)

Lập bảng xét dấu vế trái

Vậy tập nghiệm của bất phương trình là:\(S = ( – \infty ; – {1 \over 3}) \cup {\rm{[}}0,{1 \over 2}) \cup {\rm{[}}8, + \infty )\)


Bài 38: Giải và biện luận các bất phương trình

a) \((2x – \sqrt 2 )(x – m) > 0\)

b) \({{\sqrt 3  – x} \over {x – 2m + 1}} \le 0\)

Ta có:

\(\eqalign{
& (2x – \sqrt 2 ) = 0 \Leftrightarrow x = {{\sqrt 2 } \over 2} \cr
& x – m = 0 \Leftrightarrow x = m \cr} \)

i) Với \(x < {{\sqrt 2 } \over 2}\) , ta có bảng xét dấu:

 

Vậy \(S = ( – \infty ;m) \cup ({{\sqrt 2 } \over 2}, + \infty )\)

ii) Với \(m = {{\sqrt 2 } \over 2}\) thì bất phương trình trở thành:

\(\eqalign{
& (2x – \sqrt 2 )(x – {{\sqrt 2 } \over 2}) > 0 \Leftrightarrow {(2x – \sqrt 2 )^2} > 0 \cr
& \Leftrightarrow x \ne {{\sqrt 2 } \over 2} \cr
& S = R\backslash {\rm{\{ }}{{\sqrt 2 } \over 2}{\rm{\} }} \cr} \)

iii) Với \(m > {{\sqrt 2 } \over 2}\) , ta có bảng xét dấu:

\(S = ( – \infty ;{{\sqrt 2 } \over 2}) \cup (m; + \infty )\)

b) Ta có:

\(\eqalign{
& \sqrt 3 – x = 0 \Leftrightarrow x = \sqrt 3 \cr
& x – 2m + 1 = 0 \Leftrightarrow x = 2m – 1 \cr} \)

i) Nếu \(2m – 1 < \sqrt 3  \Leftrightarrow m < {{\sqrt 3  + 1} \over 2}\) , ta có bảng sau:

 

\(S = \left( { – \infty ;2m – 1} \right) \cup \left[ {\sqrt 3 ; + \infty } \right)\)

ii) Nếu \(2m – 1 = \sqrt 3  \Leftrightarrow m = {{\sqrt 3  + 1} \over 2}\) thì dễ thấy tập nghiệm là:

\(S = ( – \infty ,\sqrt 3 ) \cup (\sqrt 3 , + \infty )\)

iii) Nếu \(2m – 1 > \sqrt 3  \Leftrightarrow m > {{\sqrt 3  + 1} \over 2}\) thì ta có bảng sau:

 

Vậy tập nghiệm là \(S = ( – \infty ,\sqrt 3 ) \cup (2m – 1; + \infty )\)

Advertisements (Quảng cáo)