Trang Chủ Sách bài tập lớp 11 SBT Toán 11

Bài 3.1, 3.2, 3.3, 3.4 trang 117 SBT Đại số và giải tích 11:  Trong các dãy số (un)sau đây, dãy số nào là cấp số cộng ?

Bài 3 Cấp số cộng Sách bài tập Đại số và giải tích 11. Giải bài 3.1, 3.2, 3.3, 3.4 trang 117. Câu 3.1: Cho dãy số…;  Trong các dãy số (un)sau đây, dãy số nào là cấp số cộng ?

Bài 3.1: Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = 1 – 7n\)

a)      Khảo sát tính tăng, giảm của dãy số ;

b)      Chứng minh dãy số trên là cấp số cộng. Lập công thức truy hồi của dãy số ;

c)      Tính tổng 100 số hạng đầu của dãy số.

a)      Xét hiệu \(H = {u_{n + 1}} – {u_n} = 1 – 7\left( {n + 1} \right) – \left( {1 – 7n} \right) =  – 7 < 0\), vậy dãy số giảm.

b)      Do \({u_{n + 1}} = {u_n} – 7\) nên dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) là cấp số cộng với \({u_1} =  – 6;d =  – 7\)

Công thức truy hồi là

\(\left\{ \matrix{
{u_1} = – 6 \hfill \cr
{u_{n + 1}} = {u_n} – 7{\rm\,\,{ với }}\,\,n \ge 1 \hfill \cr} \right.\)

c) \({S_{100}} =  – 35250\)

Bài 3.2: Trong các dãy số (un)sau đây, dãy số nào là cấp số cộng ?

a) \({u_n} = 3n – 1\) ;

Advertisements (Quảng cáo)

b) \({u_n} = {2^n} + 1\) ;

c) \({u_n} = {\left( {n + 1} \right)^2} – {n^2}\) ;

d) \(\left\{ \matrix{
{u_1} = 3 \hfill \cr
{u_{n + 1}} = 1 – {u_n} \hfill \cr} \right.\)

a) \({u_{n + 1}} – {u_n} = 3\left( {n + 1} \right) – 1 – 3n + 1 = 3\)

Vì \({u_{n + 1}} = {u_n} + 3\) nên \(\left( {{u_n}} \right)\) dãy số là cấp số cộng với \({u_1} = 2,d = 3.\)

b) \({u_{n + 1}} – {u_n} = {2^{n + 1}} + 1 – {2^n} – 1 = {2^n}.\) Vì \({2^n}\) không là hằng số nên dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) không phải là cấp số cộng.

Advertisements (Quảng cáo)

c)      Ta có \({u_n} = 2n + 1.\)

Vì \({u_{n + 1}} – {u_n} = 2\left( {n + 1} \right) + 1 – 2n – 1 = 2,\) nên dãy đã cho là cấp số cộng với \({u_1} = 3;d = 2.\)

d)     Để chứng tỏ \(\left( {{u_n}} \right)\) không phải là cấp số cộng, ta chỉ cần chỉ ra, chẳng hạn \({u_3} – {u_2} \ne {u_2} – {u_1}\) là đủ.

Bài 3.3: Tính số hạng đầu u1 và công sai d của cấp số cộng (un) biết :

a) \(\left\{ \matrix{
{u_1} + 2{u_5} = 0 \hfill \cr
{S_4} = 14 \hfill \cr} \right.\)

 b) \(\left\{ \matrix{
{u_4} = 10 \hfill \cr
{u_7} = 19 \hfill \cr} \right.\)

c) \(\left\{ \matrix{
{u_1} + {u_5} – {u_3} = 10 \hfill \cr
{u_1} + {u_6} = 7 \hfill \cr} \right.\)

d) \(\left\{ \matrix{
{u_7} – {u_3} = 8 \hfill \cr
{u_2}.{u_7} = 75 \hfill \cr} \right.\)

a) \({u_1} = 8,d =  – 3.\)

b) \({u_1} = 1,d = 3.\)

c) \({u_1} = 36,d =  – 13.\)

d) \({u_1} = 3,d = 2\) hoặc \({u_1} =  – 17,d = 2.\)

Bài 3.4: Tính số các số hạng của cấp số cộng \(\left( {{a_n}} \right)\), nếu

\(\left\{ \matrix{
{a_2} + {a_4} + … + {a_{2n}} = 126 \hfill \cr
{a_2} + {a_{2n}} = 42 \hfill \cr} \right.\)

ĐS: n = 6

Advertisements (Quảng cáo)