Trang Chủ Lớp 5 Đề thi học kì 1 lớp 5

[Đề 15] Đề thi học kì 1 Toán lớp 5: Viết số thập phân 40,060 dưới dạng rút gọn nhất

Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 5 – Đề số 15: Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều dài bằng \(\dfrac{3}{4}m\), chiều rộng bằng \(\dfrac{4}{5}\)chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh bìa đó.

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) \(19,750 = 19,75\)  ☐

b) \(19,750 = 197,50\)  ☐

c) \(30,08 = 300,80\)  ☐

d) \(30,08 = 30,080\)  ☐

2. Khoang tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

A. \(0,0400 = \dfrac{{400}}{{10}}\)

B. \(0,0400 = \dfrac{{400}}{{100}}\)

C. \(0,0400 = \dfrac{{400}}{{1000}}\)

D. \(0,0400 = \dfrac{{400}}{{10000}}\)

3. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) \(42,42 < 42,042\)  ☐

b) \(42,42 > 42,042\)  ☐

c) \(25,05 > 25,050\)  ☐

d) \(25,05 = 25,050\)  ☐

4. Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Viết số thập phân 40,060 dưới dạng rút gọn nhất:

A.4,6                             B. 40,6

C. 40,006                      D. 40,06

5. Đúng ghi Đ, sai ghi S:

Advertisements (Quảng cáo)

Các số sau đây được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:

a) \(0,6 ; 0,25 ; 0,48 ; 0,312\)  ☐

b) \(0,25 ; 0,312 ; 0,48 ; 0,6\)  ☐

6.  Đúng ghi Đ, sai ghi S:

a) Tìm số tự nhiên \(x\) biết

\(42,95 < x < 43,01\)

\(x = 42\)  ☐                     \(x = 43\)  ☐

b) Tìm chữ số \(x\) biết

\(\overline {36,x9}  < 36,1\)

\(x = 0\)  ☐                       \(x = 1\)   ☐

7. Hãy xếp các số sau theo thứ tự giảm dần:

\(15,1 ; 14,7 ; 14,09 ; 21,02 ; 32,09\)

8. Tìm hai số tự nhiên liên tiếp a và b biết:

Advertisements (Quảng cáo)

\(a < 20,01 < b\)

9. Viết đáp số dưới dạng số thập phân.

Một mảnh bìa hình chữ nhật có chiều dài bằng \(\dfrac{3}{4}m\), chiều rộng bằng \(\dfrac{4}{5}\)chiều dài. Tính chu vi và diện tích mảnh bìa đó.

1.0. Cho 4 chữ số \(0, 2, 4, 6\). Hãy lập các số thập phân có đủ 4 chữ số khác nhau mà phần thập phân có 3 chữ số.

1.1. Tính bằng cách thuận tiện nhất rồi viết kết quả dưới dạng số thập phân.

\(\dfrac{{42 \times 37}}{{74 \times 84}} = … = … = …\)


1. a) Đ;      b) S;      c) S;      d) Đ.

2. D

3. a) S;      b) Đ;      c) S;     d)  Đ.

4. D. 40,06

5. a) S;       b) Đ.

6.

a) S;          Đ;

b) Đ;          S.

7. \(32,09 ; 21,02 ; 15,1 ; 14,7 ; 14,09\).

8. \(a < 20,01 < b\)

\(a, b\) là hai số tự nhiên liên tiếp nên \(a = 20, b = 21\) vì \(20 < 20,01 < 21.\)

9. Chiều rộng mảnh bìa :

\(\dfrac{3}{4} \times \dfrac{4}{5} = \dfrac{3}{5}\,(m).\)

Chu vi mảnh bìa:

\(\left( {\dfrac{3}{4} + \dfrac{3}{5}} \right) \times 2 = \dfrac{{27}}{{10}}\,(m) = 2,7m.\)

Diện tích mảnh bìa:

\(\dfrac{3}{4} \times \dfrac{3}{5} = \dfrac{9}{{20}}\,({m^2}) \)\(= \dfrac{{45}}{{100}}{m^2} = 0,45{m^2}\)

                 Đáp số: 2,7m ; \(0,45{m^2}\).

1.0.

– 0,246 ; 0,264 ; 0,426 ; 0,462 ; 0,624 ; 0,642

– 2,046 ; 2,064 ; 2,406 ; 2,460 ; 2,604 ; 2,640

– 4,026 ; 4,062 ; 4,206 ; 4,260 ; 4,602 ; 4,620

– 6,024 ; 6,042 ; 6,204 ; 6,240 ; 6,402 ; 6,420.

1.1. \(\dfrac{{42 \times 37}}{{74 \times 84}} = \dfrac{{1 \times 1}}{{2 \times 2}} = \dfrac{1}{4} = 0,25.\)

Advertisements (Quảng cáo)