Trang Chủ Lớp 7 Đề kiểm tra 15 phút lớp 7

Đề kiểm tra 15 phút lớp 7 môn Toán Chương 4 Biểu thức đại số: Cho đa thức P(x) = ax +b. Tìm a; b biết P(0)=-3 và P(-1) = 2

Cho đa thức \(P(x) = ax + b\). Tìm a; b biết \(P(0) =  – 3\) và \(P( – 1) = 2\).; Cho \(f(x) = m{{\rm{x}}^2} + n{\rm{x}} + p\). Tính \(f(0);f(1)\) … trong Đề kiểm tra 15 phút lớp 7 môn Toán Chương 4 Biểu thức đại số. Xem Đề và đáp án đầy đủ phía dưới đây

Bài 1: Cho đa thức \(P(x) = ax + b\). Tìm a; b biết \(P(0) =  – 3\) và \(P( – 1) = 2\).

Bài 2: a) Cho \(f(x) = m{{\rm{x}}^2} + n{\rm{x}} + p\). Tính \(f(0);f(1)\).

b) Cho \(g(x) = 1 + x + {x^2} + … + {x^{10}}\). Tính \(g(0);g( – 1)\).

Bài 3: Cho đa thức \(A(x) = a{x^2} + b{\rm{x}} + c\). Tìm a, b, c biết \(A(1) = 6\) và a, b, c tỉ lệ thuận với 3; 2; 1.


Advertisements (Quảng cáo)

Bài 1: \(P(0) =  – 3 \Rightarrow a.0 + b =  – 3 \Rightarrow b =  – 3.\)

Vậy \(P(x) = ax – 3.\)

Lại có \(P( – 1) = 2 \Rightarrow a.( – 1) – 3 = 2 \)

Advertisements (Quảng cáo)

\(\Rightarrow  – a = 5 \Rightarrow a =  – 5.\)

Ta được \(P(x) =  – 5{\rm{x}} – 3\).

Bài 2: a) \(f(0) = m{.0^2} + n.0 + p = p;\)\(\;f(1) = m{.1^2} + n.1 + p = m + n + p.\)

b) \(\;g(0) = 1\)

\(\eqalign{  g( – 1) &= 1 + ( – 1) + {( – 1)^2} + {( – 1)^3} + … + {( – 1)^9} + {( – 1)^{10}}  \cr  &  = 1 + {\rm{[}}( – 1) + 1] + {\rm{[}}( – 1) + 1] + … + {\rm{[}}( – 1) + 1] \cr&= 1. \cr} \)

Bài 3: Ta có: \(A(1) = 6 \Rightarrow a + b + c = 6.\)

Lại có:

 \(\eqalign{  & {a \over 3} = {b \over 2} = {c \over 1}\cr& \Rightarrow {a \over 3} = {b \over 2} = {c \over 1} = {{a + b + c} \over {3 + 2 + 1}} = {6 \over 6} = 1  \cr  &  \Rightarrow a = 3;b = 2;c = 1. \cr} \)

Advertisements (Quảng cáo)