Trang Chủ Lớp 7 Đề kiểm tra 15 phút lớp 7

Đề kiểm tra 15 phút môn Toán lớp 7 – Chương 4 Biểu thức đại số: Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật nếu biết cạnh hình vuông là a mét

Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật nếu biết cạnh hình vuông là a mét; Tính giá trị của biểu thức: \(P = 3{x^2}y – xy + 1,\) tại \(x = 5;y =  – 1.\) … trong Đề kiểm tra 15 phút môn Toán lớp 7 – Chương 4 Biểu thức đại số. Xem Đề và đáp án đầy đủ phía dưới đây

Bài 1: Chiều rộng của hình chữ nhật nhỏ hơn cạnh hình vuông là 4m; chiều dài của nó hơn cạnh hình vuông là 8m.

Tính chu vi và diện tích hình chữ nhật nếu biết cạnh hình vuông là a mét.

Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:

a) \(P = 3{x^2}y – xy + 1,\) tại \(x = 5;y =  – 1.\)

b) \(Q =  – 5{x^2} + 3ax,\) tại \(x =  – {2 \over 5};a =  – {1 \over 3}\).

Advertisements (Quảng cáo)

Bài 3: Chứng tỏ \(\overline {{\rm{ab}}} {\rm{ + }}\overline {{\rm{ba}}} \) là bội số của 11.


Bài 1: Chiều rộng của hình chữ nhật là:\(a – 4\) (m) .

Advertisements (Quảng cáo)

Chiều dài là: \(a + 8(m)\).

Vậy chu vi của hình chữ nhật là: \(2(a – 4 + a + 8) = 2(2{\rm{a}} + 4)\)(m)

Diện tích của hình chữ nhật là:\((a – 4)(a + 8)\) \(({m^2})\).

Bài 2: a) Thay \(x = 5;y =  – 1\) vào biểu thức P, ta được:

\({\rm{P = 3}}{\rm{.}}{{\rm{5}}^2}.( – 1) – 5.( – 1) + 1\)\(\; =  – 75 + 5 + 1 =  – 69\).

b) Thay \(x =  – {2 \over 5};a =  – {1 \over 3}\)  vào biểu thức Q, ta được:

\({\rm{Q}} =  – 5{\left( { – {2 \over 5}} \right)^2} + 3.\left( { – {1 \over 3}} \right)\left( { – {2 \over 5}} \right) \)\(\;=  – {4 \over 5} + {2 \over 5} =  – {2 \over 5}\).

Bài 3:  \(\overline {ab}  + \overline {ba}  = 10{\rm{a}} + b + 10b + a\)\(\; = 11{\rm{a}} + 11b = 11.(a + b)\) \( \vdots \) 11  (đpcm).

Advertisements (Quảng cáo)