So sánh 0,22(23) và 0,2233; \( – {1 \over 7}\) và \(-0,1428(57).\) … trong Đề kiểm tra môn Toán 15 phút lớp 7 Chương 1 Số hữu tỉ – Số thực. Xem Đề và đáp án đầy đủ phía dưới đây
Bài 1: Thực hiện phép tính:
\(\left[ {0,\left( 5 \right).0,\left( 2 \right)} \right]\,:\,\left( {3{1 \over 3}:{{33} \over {25}}} \right) \)\(\;- \left( {{2 \over 5}.1{1 \over 3}} \right):{4 \over 3}\)
Bài 2: so sánh:
a) \(0,22(23)\) và \(0,2223. \)
b) \( – {1 \over 7}\) và \(-0,1428(57).\)
Advertisements (Quảng cáo)
Bài 3: Tìm x, biết : \(\left| {1 – x} \right| = \sqrt 2 – 0,\left( 1 \right).\)
Bài 1: \(\left[ {0,\left( 5 \right).0,\left( 2 \right)} \right]\,:\,\left( {3{1 \over 3}:{{33} \over {25}}} \right)\)\(\; – \left( {{2 \over 5}.1{1 \over 3}} \right):{4 \over 3}\)
Advertisements (Quảng cáo)
\(\eqalign{ & = \left( {{5 \over 9}.{2 \over 9}} \right):\left( {{{10} \over 3}.{{25} \over {33}}} \right) – \left( {{2 \over 5}.{4 \over 3}} \right):{4 \over 3} \cr & = {{10} \over {81}}.{{99} \over {250}} – {2 \over 5} = {{11} \over {225}} – {2 \over 5} = {{ – 79} \over {225}} \cr} \)
Bài 2: a) \(0,22\left( {23} \right) = 0,222323… > 0,2223.\)
b) \( – {1 \over 7} = – 0,142857142857…;\)
\( – 0.14285\left( {57} \right) = – 0,1428575757…\)
Ta thấy \(\eqalign{ & – 0,14285757 < – 0,142857142857 \cr & \Rightarrow – {1 \over 7} > – 0,1428\left( {57} \right). \cr} \)
Bài 3: Ta có : \(0,\left( 1 \right) = {1 \over 9} \)
\(\Rightarrow \left| {1 – x} \right| = \sqrt 2 – {1 \over 9} \)
\(\Rightarrow 1 – x = \sqrt 2 – {1 \over 9}\) hoặc \(1 – x = – \sqrt 2 + {1 \over 9} \)
\(\Rightarrow x = {{10} \over 9} – \sqrt 2 \) hoặc \(x = {8 \over 9} + \sqrt 2 \).