So sánh: \(0,(26)\) và \(0,261\); \(-0,333\) và \( – {1 \over 3}\) … trong Đề kiểm tra 15 phút Toán Chương 1 Số hữu tỉ – Số thực lớp 7. Xem Đề và đáp án đầy đủ phía dưới đây
Bài 1: So sánh:
a) \(0,(26)\) và \(0,261\)
b) \(-0,333\) và \( – {1 \over 3}\)
Bài 2: Thực hiện phép tính:
\(3{1 \over 2}.{4 \over {49}} – \left[ {2,\left( 4 \right).2{5 \over {11}}} \right]\,:\,\left( { – {{42} \over 5}} \right)\)
Advertisements (Quảng cáo)
Bài 3: Tìm x, biết: \(\left| {4x – \sqrt 2 } \right| = 0,\left( 4 \right).\)
Bài 1: a) Ta có: \(0,\left( {26} \right) = 0,262626… > 0,261.\)
Advertisements (Quảng cáo)
b) Ta có: \( – {1 \over 3} = – 0.3333… < – 0.333.\)
Bài 2: Ta có:
\(3.{1 \over 2}.{4 \over {49}} – \left[ {2,\left( 4 \right).2{5 \over {11}}} \right]\,:\,\left( { – {{42} \over 5}} \right)\)
\( = {7 \over 2}.{4 \over {49}} – {{22} \over 9}.{{27} \over {11}}\,:\,\left( { – {{42} \over 5}} \right) \)
\(= {2 \over 7} + 6.{5 \over {42}} = {2 \over 7} + {5 \over 7}\)
Bài 3: \(\left| {4x – \sqrt 2 } \right| = 0,\left( 4 \right) \)
\(\Rightarrow \left| {4x – \sqrt 2 } \right| = {4 \over 9} \)
\(\Rightarrow 4x – \sqrt 2 = {4 \over 9}\) hoặc \(4x – \sqrt 2 = – {4 \over 9} \)
\(\Rightarrow x = {{\sqrt 2 } \over 4} + {1 \over 9}\) hoặc \(x = {{\sqrt 2 } \over 4} – {1 \over 9}.\)