Trang Chủ Lớp 3 Khảo sát chất lượng lớp 3

Đề KSCL 40 phút môn toán lớp 3 của phòng GD&ĐT Anh Sơn

Đề KSCL môn toán lớp 3 của phòng GD&ĐT Anh Sơn có đáp án và biểu điểm chi tiết.

     MÔN: TOÁN – LỚP 3    ( Thời gian làm bài: 40 phút)

Bài 1 (2 điểm) :

a, Điền chữ hoặc số thích hợp vào ô trống trong bảng sau: (theo mẫu)

Đọc số Viết số
Mẫu :   Hai nghìn sáu trăm ba mươi hai           2632
             Bảy nghìn không trăm tám mươi
         2613
             Mười bốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm
        4302

b, Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

2m 4dm = …………dm            430g + 570g = …….g

Advertisements (Quảng cáo)

3m 4cm = …………cm             1 giờ 20 phút = …..phút

  Bài 2: ( 2 điểm)  Đặt tính rồi tính.

536  +  325        9065 – 6217         218  x 4            426 : 6

Advertisements (Quảng cáo)

Bài 3: (2 điểm)    Tìm X :

X  x  4 =  232                X  : 9  =  15 (dư 7) 

Bài  4: (2 điểm)

Có 35kg gạo đựng đều trong 7 túi. Hỏi 6 túi như thế có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

Bài 5.(2 điểm)  Một hình chữ nhật ABCD có chiều rộng 6 cm, chiều dài 12cm.

a, Tính chu vi hình chữ nhật ABCD.

b, Tính diện tích một hình vuông có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật ABCD.


ĐÁP ÁN VÀ BIỂU CHẤM Môn Toán lớp 3.

Bài 1.     2 điểm

a) 1 đ

Đọc số Viết số
Mẫu :   Hai nghìn sáu trăm ba mươi hai           2 632
        Bảy nghìn không trăm tám mươi          7 080
       Hai nghìn sáu trăm mười ba          2 613
       Mười bốn nghìn bảy trăm sáu mươi lăm         14 765
       Bốn nghìn ba trăm linh hai          4 302

b)  1 đ Kết qủa thứ tự là: 24; 1000; 304; 80

 

a) 1 đ

Mỗi bài đúng 0,25 điểm

 

 

 

 

 

 

Mỗi bài đúng 0,25 điểm

Bài 2.    2 điểm

 Kết quả các phép tính:theo thứ tự là: 861; 2848; 872; 71

 

Đặt tính đúng, tính đúng kết quả mỗi phép tính: 0,5 đ.

Đặt tính đúng, tính sai kết quả 0,25 đ/ phép tính

Đặt tính sai, tính đúngkết quả 0,25 đ/ phép tính

 Không đặt tính mà viết đúng KQ cho nửa số điểm/bài

Bài 3.   2 điểm  Tìm x.

a,    X x 4 = 232                        b)    X : 9 = 15 (dư 7)

X =  232 : 4                              X =  15 x 9 + 7

X =  58                                     X =  135 + 7

                                                                 X = 142

 Mỗi bước tính đúng 0,5 điểm.

Mỗi bài đúng 1điểm

( học sinh phải xuống dòng ở mỗi bước tìm x)

Bài 4:   2 điểm:  Bài giải

Mỗi túi có số ki-lô-gam gạo là:

35 : 7 = 5(kg)

Sáu túi như thế đựng được là:

6 x 5 = 30 (kg)

Đáp số: 30 kg gạo      .

Mỗi lời giải đúng: 0,25 đ

Mỗi phép tính đúng, kết quả sai: 0,25 đ

Phép tính thứ nhất đúng, kết quả đúng 0,5 đ

Phép tính thứ hai đúng, kết quả đúng 0,75 đ

Đáp số đúng, đủ đơn vị: 0,25đ

(HS có thể  trình bày gộp đúng vẫn cho điểm tối đa)

Bài 5:    2điểm              Bài giải

a,  (1 đ) Chu vi hình chữ nhật ABCD  là:

(12 + 6) x 2 = 36 (cm)

b,  (1 đ) Vì chu vi hình vuông bằng chu vi hình chữ nhật, nên chu vi hình vuông là 36cm.

Cạnh hình vuông là: 36 : 4 = 9 (cm)

Diện tích hình vuông là: 9 x 9 = 81 (cm2)

Đáp số: a, 36cm;   b, 81 cm2

a, 1 đ.  Lời giải đúng: 0,5 đ

Phép tính và KQ đúng: 0,5 đ

b, 1,0 điểm

Mỗi lời giải và phép tính đúng: 0,25 điểm

Đáp số đúng, đủ đơn vị: 0,25 điểm

Nếu HS không lập luận “ Vì.. vẫn tính điểm tối đa.

(Lời giải khác đúng vẫn cho điểm tối đa)

Advertisements (Quảng cáo)