Trang Chủ Sách bài tập lớp 8 SBT Toán 8

Bài 25, 6.1, 6.2 trang 8, 9 SBT Toán 8 tập 1: Chứng minh n2 (n +1) + 2n(n +1) luôn chia hết cho 6 với mọi số nguyên n

Bài 6 Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp đặt nhân tử chung SBT Toán tập 1 Lớp 8. Giải bài 25, 6.1, 6.2 trang 8, 9 Sách bài tập Toán 8 tập 1. Câu 25: Chứng minh rằng…

Câu 25: Chứng minh rằng:

\({n^2}\left( {n + 1} \right) + 2n\left( {n + 1} \right)\)luôn chia hết cho 6 với mọi số nguyên n

Ta có: \({n^2}\left( {n + 1} \right) + 2n\left( {n + 1} \right)\) \( = n\left( {n + 1} \right)\left( {n + 2} \right)\)

     Vì n và n+1 là hai số nguyên liên tiếp nên \(n\left( {n + 1} \right) \vdots 2\)

     n, n+1, n+2 là 3 số nguyên liên tiếp

     Nếu \(n\left( {n + 1} \right)\left( {n + 2} \right) \vdots 3\)  mà ƯCLN \(\left( {2;3} \right) = 1\)

    Vậy \(n\left( {n + 1} \right)\left( {n + 2} \right) \vdots \left( {2.3} \right) = 6\)

Advertisements (Quảng cáo)


Câu 6.1: Phân tích đa thức \({x^2}\left( {x + 1} \right) – x\left( {x + 1} \right)\)  thành nhân tử ta được kết quả là:

A. \(x\)

B. \(x\left( {x + 1} \right)\)

C. \(x\left( {x + 1} \right)x\)

Advertisements (Quảng cáo)

D. \(x\left( {x – 1} \right)\left( {x + 1} \right)\)

Hãy chọn kết quả đúng?

Chọn D. \(x\left( {x – 1} \right)\left( {x + 1} \right)\)


Câu 6.2: Tính nhanh các giá trị biểu thức

a. 97.13+130.0,3

b. 86.153−530.8,6

a. 97.13+130.0,3=97.13+13.3=13.(97+3)=13.100=1300

b. 86.153−530.8,6=86.153−53.86=86.(153−53)=86.100=8600

Advertisements (Quảng cáo)