Trang Chủ Sách bài tập lớp 7 SBT Toán 7

Bài 9, 10, 11, 12 trang 20 SBT Toán lớp 7 tập 2: Tính diện tích khu đất trồng trọt biết x = 15m, y = 12m?

Bài 2 Giá trị của biểu thức đại số Sách Bài Tập Toán lớp 7 tập 2. Giải bài 9, 10, 11, 12 trang 20 Sách Bài Tập Toán lớp 7 tập 2. Câu 9: Tính giá trị của các biểu thức sau…

Câu 9: Tính giá trị của các biểu thức sau:

a) \({{\rm{x}}^5} = 5\) tại x = -1

b) \({{\rm{x}}^2} – 3{\rm{x}} – 5\) tại x =1; x = -1

a) Thay x = -1 vào biểu thức ta có:

$${\left( { – 1} \right)^5} – 5 =  – 1 – 5 =  – 6$$

Vậy giá trị của biểu thức \({{\rm{x}}^5} = 5\) tại x = -1 là -6

b) Thay x = 1 vào biểu thức ta có:

$${1^2} – 3.1 – 5 = 1 – 3 – 5 =  – 7$$

Vậy giá trị của biểu thức \({{\rm{x}}^2} – 3{\rm{x}} – 5\) tại x = 1 là -7

Thay x = -1 vào biểu thức ta có:

Advertisements (Quảng cáo)

$${( – 1)^2} – 3.( – 1) – 5 = 1 + 3 – 5 =  – 1$$

Vậy giá trị của biểu thức \({{\rm{x}}^2} – 3{\rm{x}} – 5\) tại x = -1 là -1.

Câu 10: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài x (m), chiều rộng y (m) (x, y  > 4) Người ta mở một lối đi xung quanh vườn (thuộc đất của vườn) rộng 2m.

a) Hỏi chiều dài, chiều rộng của khu đất còn lại để trồng trọt là bao nhiêu (m)?

b) Tính diện tích khu đất trồng trọt biết x = 15m, y = 12m.

Advertisements (Quảng cáo)

a) Chiều dài khu đất trồng trọt là x – 4 (m)

    Chiều rộng khu đất trồng trọt là  y – 4 (m)

b) Diện tích khu đất trồng trọt là: \(\left( {x-4} \right)\left( {y-4} \right)({m^2})\)

Thay x = 15m, y = 12 m ta có:

$$S = \left( {15-4} \right)\left( {12-4} \right) = 11.8 = 88\left( {{m^2}} \right)$$

Câu 11: Điền vào bảng sau:

Biểu thức

Giá trị biểu thức tại

X = -2

X = -1

X = 0

X = 1

X = 2

3x – 5

 $${{\rm{x}}^2}$$

 $${{\rm{x}}^2} – 2{\rm{x + 1}}$$

Biểu thức

Giá trị biểu thức tại

X = -2

X = -1

X = 0

X = 1

X = 2

3x – 5

-11

-8

-5

-2

1

 $${{\rm{x}}^2}$$

4

1

0

1

4

 $${{\rm{x}}^2} – 2{\rm{x + 1}}$$

9

4

1

0

1

Câu 12: Có một vòi chảy vào một bể chứa nước, mỗi phút được x lít nước. Cùng lúc đó một vòi khá chảy từ bể ra. Mỗi phút lượng nước chảy ra bằng \({1 \over 3}\) lượng nước chảy vào.

a) Hãy biểu thị số nước có thêm trong bể sau khi đồng thời mở cả hai vòi trên trong a phút.

b) Tính số nước có thêm trong bể trên biết x = 30; a = 50.

a) Sau a phút vòi nước chảy vào được ax (lít)

Vòi nước chảy ra được \({{ax} \over 3}\) (lít)

Sau a phút số nước có thêm trong bể \({\rm{ax}} – {{ax} \over 3} = {{2ax} \over 3}\) (lít)

b) Với a = 30, a = 5 số nước có thêm trong bể là:

\({{2.50.300} \over 3} = 1000\) (lít)

Advertisements (Quảng cáo)