Trang Chủ Lớp 7 Đề kiểm tra 15 phút lớp 7

Đề kiểm tra 15 phút Toán Chương 1 Số hữu tỉ – Số thực lớp 7: Xác định giá trị của x để biểu thức sau nhận giá trị âm (x + 3)/(x – 5)

 Tính: \(2{3 \over 4}:2{1 \over {16}}.\left( {{{ – 3} \over 5}} \right) + 4,5.{4 \over 5}\); Xác định giá trị của x để biểu thức sau nhận giá trị âm: \({{x + 3} \over {x – 5}}.\) … trong Đề kiểm tra 15 phút Toán Chương 1 Số hữu tỉ – Số thực lớp 7. Xem Đề và đáp án đầy đủ phía dưới đây

Bài 1: Tìm x biết:

a) \(x:\left( {{2 \over 9} – {1 \over 5}} \right) = {8 \over {16}}\)

b) \({1 \over 3} + {1 \over 2}:x = {1 \over 5}\)

Bài 2: Tính: \(2{3 \over 4}:2{1 \over {16}}.\left( {{{ – 3} \over 5}} \right) + 4,5.{4 \over 5}\)

Bài 3: Xác định giá trị của x để biểu thức sau nhận giá trị âm: \({{x + 3} \over {x – 5}}.\)


Bài 1:  a) \( x:\left( {{2 \over 9} – {1 \over 5}} \right) = {8 \over {16}}\)

\(\Rightarrow x  :{1 \over {45}} = {8 \over {16}}\)

Advertisements (Quảng cáo)

\(\Rightarrow x = {8 \over {16}}.{1 \over {45}}\)

\(\Rightarrow x = {1 \over {90}}.\)

b) \({1 \over 3} + {1 \over 2}:x = {1 \over 5} \)

\(\Rightarrow {1 \over 2}:x = {1 \over 5} – {1 \over 3}\)

\( \Rightarrow {1 \over 2}:x =  – {2 \over {15}}\)

Advertisements (Quảng cáo)

\(\Rightarrow x = {1 \over 2}:\left( {{{ – 2} \over {15}}} \right) \)

\(\Rightarrow x = {1 \over 2}.\left( {{{ – 15} \over 2}} \right)\)

\(\Rightarrow x = {{ – 15} \over 4}.  \)

Bài 2:  \(2{3 \over 4}:2{1 \over {16}}.\left( {{{ – 3} \over 5}} \right) + 4,5.{4 \over 5} \)

\(= {{11} \over 4}:{{33} \over {16}}.\left( {{{ – 3} \over 5}} \right) + {{45} \over {10}}.{4 \over 5}\)

\( = {{11} \over 4}.{{16} \over {33}}\left( { – {3 \over 5}} \right) + {9 \over 2}.{4 \over 5} \)

\(=  – {4 \over 5} + {{18} \over 5} = {{ – 4 + 18} \over 5} = {{14} \over 5}.\)

Bài 3: Ta thấy: \({{x + 3} \over {x – 5}} < 0\) khi \(x + 3\) và \(x – 5\) trái dấu:

Trường hợp 1:

\(\left\{ \matrix {x + 3 > 0 \hfill \cr x – 5 < 0 \hfill \cr} \right. \Rightarrow \left\{ \matrix{x >  – 3 \hfill \cr x < 5 \hfill \cr}  \right.\)\(\; \Rightarrow  – 3 < x < 5\)

Trường hợp 2:

 \(\left\{ \matrix{ x + 3 < 0 \hfill \cr x – 5 > 0 \hfill \cr}  \right. \Rightarrow \left\{ \matrix{x <  – 3 \hfill \cr x > 5 \hfill \cr}  \right. \Rightarrow x \in \emptyset \) ‘

Vậy: \({{x + 3} \over {x – 5}} < 0\) khi \( – 3 < x < 5.\)

Advertisements (Quảng cáo)