Câu 86: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa:
a) 7.7.7.7 b) 3.5.15.15
c) 2.2.5.5.2 d) 1000.10.10
a) \(7.7.7.7 = {7^4}\)
b) \(3.5.15.15 = 15.15.15 = {15^3}\)
c) \(2.2.5.5.2 = 2.2.2.5.5 = {2^3}{.5^2}\)
d) \(1000.10.10 = 10.10.10.10.10 = {10^5}\)
Advertisements (Quảng cáo)
Câu 87: Tính giá trị các lũy thừa sau:
a) \({2^5}\) b) \({3^4}\) c) \({4^3}\) d) \({5^4}\)
a) \({2^5} = 2.2.2.2.2 = 32\) b) \({3^4} = 3.3.3.3 = 81\)
Advertisements (Quảng cáo)
c) \({4^3} = 4.4.4 = 64\) d) \({5^4} = 5.5.5.5 = 625\)
Câu 88: Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a) \({5^3}{.5^6}\) b) \({3^4}.3\)
a) \({5^3}{.5^6} = {5^{3 + 6}} = {5^9}\)
b) \({3^4}.3 = {3^{4 + 1}} = {3^5{}}\)
Câu 89: Trong các số sau, số nào là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1; 8; 10; 16; 40; 125.
Các số là lũy thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn 1:
\(8 = {2^3};16 = {4^2};125 = {5^3}\)