Trang Chủ Bài tập SGK lớp 6 Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World

Practice – Lesson 2 Unit 1 Home trang 11 Tiếng Anh 6 iLearn Smart World

Hướng dẫn giải Practice – Lesson 2 Unit 1 Home trang 11 SGK Tiếng Anh lớp 6 – iLearn Smart World

Point, ask, and answer.

(Chỉ, hỏi, và trả lời.)

– Who makes breakfast?

(Ai nấu bữa sáng?)

– My father (does).

(Bố mình nấu.)

FAMILY MEMBERS: grandmother, grandfather, mother, father, brother, sister.

– breakfast: bữa sáng

– laundry: công việc giặt giũ

– living room: phòng khách

– lunch: bữa trưa

– dishes: cái đĩa

– shopping: mua sắm

– kitchen: nhà bếp

– dinner: bữa tối

Advertisements (Quảng cáo)

Family Members: các thành viên gia đình

– grandmother: bà (nội/ ngoại)

– grandfather: ông (nội/ ngoại)

– mother: mẹ

– father: bố, ba, cha

– brother: anh em trai

– sister: chị em gái

A: Who does the laundry?

(Ai làm công việc giặt giũ?)

Advertisements (Quảng cáo)

B: My mother does.

(Mẹ mình.)

A: Who cleans the living room?

(Ai quét dọn phòng khách.)

B: My sister does.

(Chị gái mình.)

A: Who makes lunch?

(Ai nấu bữa trưa?)

B: My grandmother does.

(Bà mình.)

A: Who does the dishes?

(Ai rửa bát?)

B: My brother does.

(Anh trai mình.)

A: Who does the shopping?

(Ai đi mua sắm.)

B: My mother does.

(Mẹ mình.)

A: Who cleans the kitchen?

(Ai quét dọn bếp.)

B: My grandfather does.

(Ông mình.)

A: Who makes dinner?

(Ai nấu bữa tối?)

B: My father does.

(Bố mình.)

Advertisements (Quảng cáo)