Trang Chủ Bài tập SGK lớp 6 Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World

Listening – Lesson 1 Unit 5 Around Town Tiếng Anh 6 iLearn Smart World

Hướng dẫn giải bài Listening – Lesson 1 Unit 5 Around Town trang 38 SGK Tiếng Anh lớp 6 – iLearn Smart World

a. Listen to Cassie talking to her mom in a clothing store. Do they buy any clothes? Yes/ No

(Nghe Cassie nói với mẹ ở một cửa hàng quần áo. Họ có mua gì không? Có/ Không)


Nội dung bài nghe:

Mom: Cassie, look. I like this sweater.

Cassie: Oh that’s nice, Mom. What about this pink T-shirt? Do you like it?

Mom: It looks great.

Sales assistant: Hi, can I help you?

Cassie: Yes, please. Do you have this pink T-shirt in a small?

Sales assistant: Let me check. I’m sorry, we only have a small in black

Cassie: Oh…

Sales assistant: Here it is. Do you want to try it on?

Cassie: Hmm,…OK. Where’s the changing room?

Sales assistant: It’s just over there.

Cassie: Thanks.

Mom: How much is this sweater?

Sales assistant: It’s ffteen dollars.

Mom: That’s fne. I’ll take it.

Cassie: Mom, look!

Mom: You look great. How much is the T-shirt?

Advertisements (Quảng cáo)

Sales assistant: It’s seven dollars.

Mom: I’ll take that, too.

Tạm dịch bài nghe:

Mẹ: Cassie, nhìn này. Mẹ thích chiếc áo len này.

Cassie: Ồ đẹp quá, mẹ ơi. Còn chiếc áo phông màu hồng này thì sao ạ? Mẹ có thích nó không?

Mẹ: Nó trông rất tuyệt.

Nhân viên bán hàng: Xin chào, tôi có thể giúp gì cho quý vị?

Cassie: Vâng, làm ơn. Chú có chiếc áo phông màu hồng cỡ nhỏ không ạ?

Nhân viên bán hàng: Để chú xem lại. Chú rất tiếc, chú chỉ còn một cái cỡ nhỏ màu đen.

Cassie: Ồ …

Trợ lý bán hàng: Đây. Cháu có muốn mặc thử nó không?

Cassie: Hmm, … Vâng. Phòng thay đồ ở đâu ạ?

Nhân viên bán hàng: Nó ở ngay đằng kia.

Cassie: Cảm ơn chú ạ.

Advertisements (Quảng cáo)

Mẹ: Cái áo len này bao nhiêu tiền?

Nhân viên bán hàng: Mười lăm đô la ạ.

Mẹ: Được đó. tôi sẽ lấy nó.

Cassie: Mẹ ơi nhìn này!

Mẹ: Con trông thật tuyệt. Chiếc áo phông này bao nhiêu?

Nhân viên bán hàng: Bảy đô la ạ.

Mẹ: Tôi cũng sẽ lấy đó.

Yes.

(Họ có mua quần áo – một cái áo len và một cái áo phông)

b. Now, listen and circle “True” or “False”.

(Giờ thì, nghe và khoanh chọn “Đúng” hoặc “Sai”.)

1. The pink T-shirt is small.

2. Cassie’s mom buys a sweater.

3. The sweater is seven dollars.

4. Cassie’s mom buys her a black T-shirt.

True / False

True / False

True / False

True / False

1. False

2. True

3. False

4. True

1. False

(Chiếc áo phông màu hồng thì nhỏ.)

2. True

(Mẹ của Cassie mua một cái áo len.)

3. False

(Chiếc áo len 7 đô la.)

4. True

(Mẹ của Cassie mua cho cô ấy một chiếc áo phông màu đen.)

Conversation Skill

Starting a conversation to offer help

(Bắt đầu một bài hội thoại để đề nghị giúp đỡ)

To start a conversation to help someone you don’t know, say:

(Để bắt đầu một bài hội thoại để giúp ai đó mà bạn không biết hãy nói:)

Hi, can I help you?

(Chào, tôi có thể giúp bạn không?)

Hello, do you need any help?

(Chào, bạn có cần giúp đỡ không?)

Listen and repeat.

(Nghe và lặp lại.)

Advertisements (Quảng cáo)