a. With a partner, choose two of the dishes from your country and make notes.
(Làm việc cùng một người bạn, chọn hai trong số những món ăn ở đất nước em và ghi chú lại.)
Talk about: • The name and the kind of dish • What people make it with • When people eat it • How it tastes |
Notes _____________________________ _____________________________ _____________________________ _____________________________ |
Tạm dịch:
Nói về:
– Tên món ăn và loại món ăn
– Mọi người làm nó với những nguyên liệu gì
– Khi nào mọi người ăn nó
– Nó có vị thế nào
Advertisements (Quảng cáo)
Bánh chưng – a glutinous rice dish (món ăn làm từ gạo nếp) – glutinous rice, pork meat, and green beans (gạo nếp, thịt lợn, và đậu xanh) – at Tết (vào dịp Tết) – delicious (ngon) |
Vietnamese Bread (bánh mỳ Việt Nam) – bread dish (món ăn làm từ bánh mỳ) – bread, grilled pork meat, herbs (bánh mỳ, thịt lợn nướng, rau thơm) – in the morning (buổi sáng) – delicious (ngon) |
b. Now, write a paragraph about your choices. Write 50 to 60 words.
(Giờ thì, viết một đoạn văn về những lựa chọn của em. Viết 50 đến 60 từ.)
My favorite dishes are bánh chưng and Vietnamese bread. Bánh chưng is a glutinous rice dish. People make it with glutinous rice, pork meat, and green beans. I usually eat it at Tết and it is specially delicious. Vietnamese bread is a bread dish. People make it with bread, grilled pork meat, and herbs. I usually have it for breakfast because it’s very delicious and convenient.
Advertisements (Quảng cáo)
Tạm dịch:
Món ăn yêu thích của tôi là bánh chưng và bánh mì Việt Nam. Bánh chưng là một món ăn từ gạo nếp. Người ta làm bằng gạo nếp, thịt lợn và đậu xanh. Tôi thường ăn nó vào ngày Tết và nó đặc biệt ngon. Bánh mì Việt Nam là một món ăn từ bánh mì. Người ta làm nó với bánh mì, thịt lợn nướng, và rau thơm. Tôi thường ăn nó vào bữa sáng vì nó rất ngon và tiện lợi.
Từ vựng
1. fish sauce” (n): nước mắm” /fɪʃ/ /sɔːs/”
2. fry” (v): chiên, rán” /fraɪ/”
3. noodle” (n): mỳ ” /ˈnuːdl/”
4. grill” (v): nướng (trên lửa)” /ɡrɪl/”
5. beef” (n): thịt bò” /biːf/”
6. seafood” (n): hải sản” /ˈsiːfuːd/”
7. lamb” (n): thịt cừu ” /læm/”
8. herb” (n): thảo mộc” /hɜːb/”
9. pork” (n): thịt lợn” /pɔːk/”