Trang Chủ Bài tập SGK lớp 6 Tiếng Anh 6 - iLearn Smart World

Giải Tiếng Anh 6 Unit 5 Around Town: New Words – Lesson 1

Hướng dẫn giải bài New Words – Lesson 1 Unit 5 Around Town trang 38 SGK Tiếng Anh lớp 6 – iLearn Smart World

a. Fill in a table. Listen and repeat.

(Điền vào bảng. Nghe và lặp lại.)


1. large

2. extra large

3. jeans

4. changing room

5. medium

6. sweater

7. customer

8. sales assistant

clothes

sizes

others

jeans

___________

___________

___________

large

___________

___________

___________

changing room

___________

___________

___________

– clothes (n): quần áo

– size (n): kích cỡ, kích thước

– others (n): những cái khác

Advertisements (Quảng cáo)

– large (a): rộng, lớn (size L)

– extra large (a): siêu rộng (size XL)

– jeans (n): quần jeans

– changing room (n): phòng thay quần áo

Advertisements (Quảng cáo)

– medium (a): trung bình, vừa (size M)

– sweater (n): áo len

– customer (n): khách hàng

– sale assistant (n): người bán hàng

clothes

sizes

others

jeans

sweater

large

extra large

medium

changing room

customer

sale assistant

b. Add more words to the table. Use the words in sentences.

(Thêm từ vào bảng. Sử dụng các từ để đặt câu.)

I have a red sweater.

(Tôi có một chiếc áo len đỏ.)

clothes

(quần áo)

sizes

(kích cỡ)

Others

(những cái khác)

– shorts (quần đùi)

– T – shirt (áo thun/ áo phông)

– shirt (áo sơ mi)

– dress (đầm)

– skirt (chân váy)

– pants (quần dài)

– extra small (siêu nhỏ – XS)

– small (nhỏ – S)

– free size (kích thước tự do)

– big size (cỡ lớn)

– fashion store (cửa hàng thời trang)

– hanger (móc treo quần áo)

– rack (kệ / giá)

– price (giá cả)

– price tag (mấu giấy ghi giá cả trên quần áo)

Advertisements (Quảng cáo)