1. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
a) Số lẻ nhỏ nhất có chín chữ số là :
A. 100 000 000
B. 111 111 111
C. 100 000 001
D. 110 000 000.
b) Số chẵn lớn nhất có tám chữ số là :
A. 99 999 999
B. 99 999 998
C. 99 999 990
D. 89 988 888.
2. Nối số với số chữ số 0 tận cùng của số đó :
Số |
Tận cùng |
a) 1 chục nghìn |
1) 3 chữ số 0 |
b) 1 nghìn |
2) 6 chữ số 0 |
c) 1 triệu |
3) 4 chữ số 0 |
d) 1 trăm triệu |
4) 5 chữ số 0 |
e) 1 trăm nghìn |
5) 7 chữ số 0 |
g) 1 tỉ |
6) 8 chữ số 0 |
h) 1 chục triệu |
7) 9 chữ số 0 |
3.. Đúng ghi Đ, sai ghi S :
a) Số liền trước số nhỏ nhất có tám chữ số là :
1 000 000 ☐
Advertisements (Quảng cáo)
999 999 ☐
9 999 999 ☐
b) Số liền sau số nhỏ nhất có tám chữ số khác nhau là :
12 034 568 ☐
10 234 658 ☐
10 234 568 ☐
4. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng :
Có bao nhiêu số có bốn chữ số mà tổng bốn chữ số bằng 3 ?
A. 7 số B. 8 số
C. 10 số D. 11 số.
Advertisements (Quảng cáo)
5. Tìm số tự nhiên \(\overline {abc} \) biết : \(\overline {abc} \times 9 = \overline {1abc} \)
6. Tìm một số có 3 chữ số, biết rằng chữ số hàng trăm gấp 2 lần chữ số hàng chục, chữ số hàng chục gấp 3 lần chữ số hàng đơn vị.
7. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 36m, chiều rộng băng \(\dfrac{1}{3}\) chiều dài. Xung quanh mảnh vườn đó người ta trồng cam, cứ cách 3m thì trồng 1 cây. Hỏi xung quanh mảnh vườn đó người ta trồng được bao nhiêu cây cam ?
1. a) C. 100 000 001;
b) B. 99 999 998.
2. a ⟶ 3; b ⟶ 1; c ⟶ 2; d ⟶ 6;
e ⟶ 4; g ⟶ 7; h ⟶ 5.
3.. a) S, S, Đ; b) S, S, Đ.
4. C. 7 số
5. \(\begin{array}{l}\overline {abc} \times 9 = \overline {1abc} \\\overline {abc} \times 9 = 1000 + \overline {abc} \\\overline {abc} \times 9 – \overline {abc} = 1000\\\overline {abc} \times \left( {9 – 1} \right) = 1000\\\overline {abc} \times 8 = 1000\\\overline {abc} = 1000:8\\\overline {abc} = 125\end{array}\)
Thử lại : \(125 × 9 = 1125\) ( đúng ).
Đáp số : 125.
6. Chữ số hàng trăm gấp chữ số hàng đơn vị số lần là :
\(3 × 2 = 6\) ( lần ).
Chữ số hàng đơn vị phải lớn hơn 0 vì nếu bằng 0 thì chữ số hàng trăm bằng \(0 × 6 = 0\) (sai, vì số có 3 chữ số thì chữ số hàng trăm phải khác 0).
Chữ số hàng đơn vị bé hơn 2, vì nếu bằng 2 thì chữ số hàng trăm bằng \(2 × 6 = 12\) (sai, vì chữ số hàng trăm phải bé hơn 10). Suy ra chữ số hàng đơn vị là 1, chữ số hàng chục là \(1 × 3 = 3\), chữ số hàng trăm bằng \(1 × 6 = 6.\)
Số phải tìm là 631.
7. Chiều rộng mảnh vườn đó là :
\(36 : 3 = 12\) (m)
Chu vi mảnh vườn đó là :
\((36 + 12 ) ×2 = 96\) (m)
Số cây cam trồng xung quanh vườn là :
\(96 : 3 = 32\) (cây )
Đáp số : 32 cây.