Trang Chủ Sách bài tập lớp 11 SBT Toán 11

Bài 3.5, 3.6, 3.7, 3.8 trang 207 SBT Đại số và giải tích 11: Tìm đạo hàm của hàm số sau: y = (2x^2 + x + 1)/ (x^2 – x+1) ?

Bài 3 đạo hàm của các hàm số lượng giác SBT Toán lớp 11. Giải bài 3.5, 3.6, 3.7, 3.8 trang 207. Câu 3.5: Tìm đạo hàm của hàm số sau…;  Tìm đạo hàm của hàm số sau: y = (2x^2 + x + 1)/ (x^2 – x+1) ?

Bài 3.5: Tìm đạo hàm của hàm số sau:

\(y = {\tan ^2}x – \cot {x^2}.\)

\(y’ = {{2\sin x} \over {{{\cos }^3}x}} + {{2x} \over {{{\sin }^2}{x^2}}}.\)

Bài 3.6: Tìm đạo hàm của hàm số sau:

\(f\left( t \right) = {{\cos t} \over {1 – \sin t}}\) tại \(t = {\pi  \over 6}.\)

Advertisements (Quảng cáo)

\(f’\left( t \right) = {{ – \sin t\left( {1 – \sin t} \right) + {{\cos }^2}t} \over {{{\left( {1 – \sin t} \right)}^2}}} = {1 \over {1 – \sin t}}\) ;

Do đó \(f’\left( {{\pi  \over 6}} \right) = 2.\)

Advertisements (Quảng cáo)

Bài 3.7: Tìm đạo hàm của hàm số sau:

\(y = \sqrt x  + {1 \over {\sqrt x }} + 0,1{x^{10}}.\)

\(y’ = {1 \over {2\sqrt x }} – {1 \over {2x\sqrt x }} + {x^9}.\)

Bài 3.8: Tìm đạo hàm của hàm số sau:

\(y = {{2{x^2} + x + 1} \over {{x^2} – x + 1}}.\)

\(y’ = {{ – 3{x^2} + 2x + 2} \over {{{\left( {{x^2} – x + 1} \right)}^2}}}.\)

Advertisements (Quảng cáo)