Bài 3 đạo hàm của các hàm số lượng giác Sách bài tập Đại số và giải tích 11. Giải bài 3.1, 3.2, 3.3, 3.4 trang 206, 207. Câu 3.1: Tìm đạo hàm của hàm số sau…
Bài 3.1: Tìm đạo hàm của hàm số sau:
\(y = \sqrt {{{\tan }^3}x} .\)
\(y’ = {{3{{\tan }^2}x} \over {2{{\cos }^2}x\sqrt {{{\tan }^3}x} }}.\)
Bài 3.2: Tìm đạo hàm của hàm số sau:
\(y = {2 \over {\cos \left( {{\pi \over 6} – 5x} \right)}}.\)
Advertisements (Quảng cáo)
\(y’ = – {{10\sin \left( {{\pi \over 6} – 5x} \right)} \over {{{\cos }^2}\left( {{\pi \over 6} – 5x} \right)}}.\)
Bài 3. 3: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
Advertisements (Quảng cáo)
\(y = {{\sin {x^2}} \over x}.\)
\(y’ = {{2{x^2}\cos {x^2} – \sin {x^2}} \over {{x^2}}}.\)
Bài 3.4: Tìm đạo hàm của các hàm số sau:
\(y = \cos {x \over {x + 1}}.\)
\(y’ = – {{\sin {x \over {x + 1}}} \over {{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}.\)